Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tân Trào năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Giáo dục mầm non |
22.0 |
Giáo dục tiểu học |
22.0 |
Sư phạm Toán học |
22.0 |
Sư phạm Sinh học |
22.0 |
Điều dưỡng |
19.0 |
Dược học |
22.0 |
Giáo dục học |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
Văn học |
15.0 |
Quản lý văn hóa |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
Kế toán |
15.0 |
Vật lý học |
15.0 |
Chăn nuôi |
15.0 |
Khoa học cây trồng |
15.0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.0 |
Công tác xã hội |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
Tâm lý học |
15.0 |
Chính trị học |
15.0 |
Kinh tế đầu tư |
15.0 |
Lâm sinh |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
15.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
19.0 |
2. Xét theo học bạ kết hợp thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét tuyển kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn kết hợp |
|
TH1 |
TH2 |
|
Giáo dục mầm non |
22.33 |
20.67 |
Giáo dục tiểu học |
22.33 |
20.67 |
Sư phạm Toán học |
22.33 |
20.67 |
Sư phạm Sinh học |
22.33 |
20.67 |
Điều dưỡng |
22.33 |
20.67 |
Dược học |
23.0 |
22.0 |
Giáo dục học |
15.0 |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
15.0 |
Văn học |
15.0 |
15.0 |
Quản lý văn hóa |
15.0 |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
15.0 |
Kế toán |
15.0 |
15.0 |
Vật lý học |
15.0 |
15.0 |
Chăn nuôi |
15.0 |
15.0 |
Khoa học cây trồng |
15.0 |
15.0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.0 |
15.0 |
Công tác xã hội |
15.0 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
15.0 |
Tâm lý học |
15.0 |
15.0 |
Chính trị học |
15.0 |
15.0 |
Kinh tế đầu tư |
15.0 |
15.0 |
Lâm sinh |
15.0 |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
15.0 |
15.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
18.67 |
17.83 |
* Lưu ý:
TH1: Kết hợp 01 môn thi THPT và 02 môn năm học lớp 12
TH2: Kết hợp 02 môn thi THPT và 01 môn năm học lớp 12
3. Xét theo kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non |
19.0 |
Giáo dục tiểu học |
19.0 |
Sư phạm Toán học |
19.0 |
Sư phạm Sinh học |
19.0 |
Điều dưỡng |
19.0 |
Dược học |
21.0 |
Giáo dục học |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
Văn học |
15.0 |
Quản lý văn hóa |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
Kế toán |
15.0 |
Vật lý học |
15.0 |
Chăn nuôi |
15.0 |
Khoa học cây trồng |
15.0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.0 |
Công tác xã hội |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
Tâm lý học |
15.0 |
Chính trị học |
15.0 |
Kinh tế đầu tư |
15.0 |
Lâm sinh |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
15.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
17.0 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Mã trường
Mã trường: TQU.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Trong cả nước.
4. Phương thức, thời gian, hình thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước (sau đây gọi chung là điểm thi tốt nghiệp THPT).
- Phương thứ 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và học bạ.
Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước và 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc ngược lại.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Riêng ngành Giáo dục mầm non ngoài việc sử dụng 4 phương thức nêu trên còn thêm phương thức kết hợp kết quả thi tốt nhiệp THPT hoặc học bạ với kết quả môn thi năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).
4.2. Tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển
Hệ chính quy
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I. |
Các ngành đào tạo đại học: |
|||
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
7 |
Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. + Chuyên ngành Quản trị khách sạn. + Chuyên ngành Quản trị sự kiện. |
7810103 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
10 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
11 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
13 |
Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y |
7620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
14 |
Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
15 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
17 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 |
18 |
Giáo dục học |
7140101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
19 |
Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội |
7310201 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
20 |
Tâm lý học + Chuyên ngành trị liệu và tâm lý |
7310401 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
21 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
22 |
Vật lý học + Chuyên ngành: Vật lý - Môi trường |
7440102 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, lý, GDCD; |
1. A00 2. A01 3. A10 |
23 |
Văn học + Chuyên ngành: Văn - Truyền thông. |
7229030 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4.C20 |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|||
1. |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
- Các ngành dự kiến tuyển sinh mới năm 2021: Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Sư phạm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp.
4.3. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức 1, 3, 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
+ Học bạ THPT (bản photocopy).
+ Giấy khai sinh (bản photocopy).
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2021) (bản photocopy).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp (Bản chính)
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
+ Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng)
- Đối với phương thức 2: xét trực tuyến qua mạng internet.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại:Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
4.4. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu ngành GD Mầm non (nếu sử dụng phương thức kết hợp với thi tuyển năng khiếu): 300.000đ/hồ sơ.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
- Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo qui định hàng năm.
- Đối với các ngành Đại học khác ngưỡng đảm chất lượng đầu vào do Trường Đại học Tân Trào quy định hàng năm.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tân Trào mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Trào 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất