Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023 chính xác nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Tân Trào thông báo điểm chuẩn.
*Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức Đại học Tân Trào năm 2022
Quý phụ huynh và thí sinh tra cứu bên dưới điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022 vào trường Đại học Tân Trào phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tân Trào 2022
*Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tân Trào năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB QUẢNG CÁO |
Giáo dục mầm non |
22.0 |
Giáo dục tiểu học |
22.0 |
Sư phạm Toán học |
22.0 |
Sư phạm Sinh học |
22.0 |
Điều dưỡng |
19.0 QUẢNG CÁO |
Dược học |
22.0 |
Giáo dục học |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
Văn học |
15.0 |
Quản lý văn hóa |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
Kế toán |
15.0 |
Vật lý học |
15.0 |
Chăn nuôi |
15.0 |
Khoa học cây trồng |
15.0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.0 |
Công tác xã hội |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
Tâm lý học |
15.0 |
Chính trị học |
15.0 |
Kinh tế đầu tư |
15.0 |
Lâm sinh |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
15.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
19.0 |
2. Xét theo học bạ kết hợp thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét tuyển kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn kết hợp |
|
TH1 |
TH2 |
|
Giáo dục mầm non |
22.33 |
20.67 |
Giáo dục tiểu học |
22.33 |
20.67 |
Sư phạm Toán học |
22.33 |
20.67 |
Sư phạm Sinh học |
22.33 |
20.67 |
Điều dưỡng |
22.33 |
20.67 |
Dược học |
23.0 |
22.0 |
Giáo dục học |
15.0 |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
15.0 |
Văn học |
15.0 |
15.0 |
Quản lý văn hóa |
15.0 |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
15.0 |
Kế toán |
15.0 |
15.0 |
Vật lý học |
15.0 |
15.0 |
Chăn nuôi |
15.0 |
15.0 |
Khoa học cây trồng |
15.0 |
15.0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.0 |
15.0 |
Công tác xã hội |
15.0 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
15.0 |
Tâm lý học |
15.0 |
15.0 |
Chính trị học |
15.0 |
15.0 |
Kinh tế đầu tư |
15.0 |
15.0 |
Lâm sinh |
15.0 |
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
15.0 |
15.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
18.67 |
17.83 |
* Lưu ý:
TH1: Kết hợp 01 môn thi THPT và 02 môn năm học lớp 12
TH2: Kết hợp 02 môn thi THPT và 01 môn năm học lớp 12
*Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2020
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tân Trào mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Trào 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất