Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Vào năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 1.200.000 – 1.400.000 VNĐ/năm học.
B. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2022
Dưới đây là bảng học phí do chúng tôi tổng hợp từ Đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Đây là bảng học phí đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Năm học 2022 – 2023 |
Năm học 2023 – 2024 |
Năm học 2024 – 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
1.060 |
1.200 |
1.350 |
1.520 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.150 |
1.300 |
1.450 |
1.640 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.230 |
1.400 |
1.570 |
1.775 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.020 |
1.270 |
1.440 |
1.620 |
Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:
Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa / Tổng số tín chỉ toàn khóa
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.
C. Trường Đại học Quảng Nam công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Trường Đại học Quảng Nam thông báo kết quả xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, 2021 và học bạ THPT.
Điểm chuẩn học bạ Đại học Quảng Nam 2022
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021, 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường sẽ thông báo trên website.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Theo quy định hiện hành.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Tổ chức nhiều đợt xét tuyển trong năm. Số đợt xét tuyển tùy thuộc vào tình hình xét tuyển và chỉ tiêu còn lại sau mỗi đợt.
Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non dự kiến ngày 10, 11/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán |
7140209 |
A00; A01; C14; D01 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; C19; C20; D14 |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; A02; D11 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02; B00; D08; D13 |
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M01; M02; M03 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; C14; D01 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; C14; D01 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A02; B00; D08; D13 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D11; D66 |
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
7310630 |
A09; C00; C20; D01 |
|
Lịch sử |
7229010 |
A08; C00; C19; D14 |
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quảng Nam: http://www.qnamuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
- Điện thoại: 0510.3812834
- Email: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quảng Nam mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quảng Nam 2024
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất