A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quảng Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; C14; D01 23.5  
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23.75  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D11 19  
4 7140213 Sư phạm Sinh A02; B00; D08; D13 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 21.5  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24.5  
7 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C14; D01 14  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D66 14  
9 7310630 Việt Nam học (VH-DL) A09; C00; C20; D01 14  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 14  
11 7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 14

 

* Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non:

+ Thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Tổng điểm là 21.50 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.

+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT năm 2023: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, tổng điểm là 24.00 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường;

- Từ ngày 24/8 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023, thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống. Nếu không xác nhận nhập học, coi như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học.

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quảng Nam 2023

Trường Đại học Quảng Nam thông báo kết quả xét tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi TN THPT năm 2021, 2022 và học bạ như sau:

1. Điểm trúng tuyển

Diem chuan hoc ba Dai hoc Quang Nam 2023

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường: http://qnamuni.edu.vn/chuyen-muc/tuyen-sinh/

Lưu ý:

a. Những thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển xét tuyển sớm PHẢI ĐĂNG KÝ XÉT TUYÊN TRÊN HỆ THỐNG. Thí sinh nên chọn Nguyện vọng 1 đối với ngành đã trúng tuyển vào trường ĐẠI HỌC QUẢNG NAM (Mã trường DQU)

b. Thí sinh xem hướng dẫn ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG tại đây: http://gnamuni.edu.vn/huong-dan-dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen-tren-he-thong-cua-bo-gddt-vao-he-dai-hoc-chinh-quy-truong-dai-hoc-quang-nam/

c) Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên...), Nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.

2. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện: Tốt nghiệp THPT) thực hiện các công việc sau:

a. Đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển lên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đúng ngành học, tổ hợp và mã phương thức tuyển sinh (tham khảo trong phần tra cứu kết quả xét tuyển), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. Nếu không thực hiện việc đăng ký và sắp xếp nguyện vọng, đồng nghĩa với việc thí sinh từ chối kết quả trúng tuyển và Trường Đại học Quảng Nam không giải quyết khiếu nại về sau.

- Thời gian thực hiện từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023

b. Sử dụng thống nhất CCCD/CMND ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của Nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD/CMND đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).

Ngoài thông tin CCCD/CMND, thông tin Họ tên, ngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất do thí sinh nhập liệu, Nhà trường sẽ không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển.

c. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, các năm trước (thí sinh tự do) chưa được cấp mã đăng nhập thì liên hệ với sở GD&ĐT để được cấp mã đăng nhập để sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Quảng Nam 2023

Trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm sàn thấp nhất là 14 điểm.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023

Các ngành, chỉ tiêu và mức điểm đăng ký xét tuyển

- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và đã tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:

a) Thí sinh xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT:

+ Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển (gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu) 19.0 điểm, trong đó tổng điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.66

b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 (gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu) thỏa mãn:

+ Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và Điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.66.

Diem san xet tuyen Dai hoc Quang Nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Quang Nam 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Giáo dục Mầm non

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

21,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Vật lý học

13

15

13

15

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

13

15

13

15

12,5

15

13,0

15,0

Bảo vệ thực vật

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Văn học

13

15

13

15

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Lịch sử

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

Kế toán

11

13

 

 

 

 

 

 

Công tác xã hội

11

13

 

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

11

13