Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam 2022 - 2023 chính xác nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm chuẩn.
- Điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Quảng Nam như sau:
* Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non được tính như sau:
- Thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 19.0 và tổng điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.
QUẢNG CÁO
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT năm 2022: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và có điểm thi năng khiếu do trường Đại học Quảng Nam tổ chức.
- Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm trúng tuyển các ngành sư phạm là 18.5. Riêng ngành Giáo dục Mầm non là 18.5 và tổng điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.33. Các ngành ngoài sư phạm là 13.0.
- Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Điểm trúng tuyển các ngành sư phạm là: 19.0. Ngành Giáo dục Tiểu học là: 21.25. Riêng ngành Giáo dục Mầm non là 19.0 và tổng điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67. Các ngành ngoài sư phạm là 13.0
- Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm học tập cấp THPT trước năm 2022: Điểm trúng tuyển các ngành sư phạm là: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Riêng ngành Giáo dục Mầm non là thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường Đại học Quảng Nam tổ chức. Các ngành ngoài sư phạm là 15.0.
*Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn QUẢNG CÁO |
Sư phạm Toán |
7140209 |
Học lực lớp 12 loại Giỏi |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
|
Giáo dục Mầm non QUẢNG CÁO |
7140201 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
|
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
15 |
Việt Nam học (VH-DL) |
7310630 |
15 |
Lịch sử |
7229010 |
15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140209 |
Sư phạm Toán |
A00; A01; A10; D01 |
19 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02; A10 |
19 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02; B00; B02; B04 |
19 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C19; C20; D14 |
19 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00; M01; M02; M03 |
19 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C14; C00; D01 |
21.25 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; A10; D01 |
12.5 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A02; B00; B02; B04 |
14 |
7229030 |
Văn học |
C00; C19; C20; D14 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D11; D66 |
14 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
A09; C00; C20; D01 |
14 |
7229010 |
Lịch sử |
A08; C00; C19; D14 |
15 |
*Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2020
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
KQ TN THPT QUẢNG CÁO |
Xét Học Bạ |
||
Sư phạm Toán |
7140209 |
18,5 |
Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên và điểm trung bình 3 môn văn hóa từ 8,0 trở lên. |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
18,5 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 QUẢNG CÁO |
18,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
18,5 |
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
18,5 |
15 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
18,5 |
15 |
Vật lý học |
7440102 |
13 |
15 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
13 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
13 |
15 |
Văn học |
7229030 |
13 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
13 |
15 |
Việt Nam học |
7310630 |
13 |
15 |
Lịch sử |
7229010 |
13 |
15 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quảng Nam mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quảng Nam 2024
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất