Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023 mới nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm chuẩn.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
A. Giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
- Mã trường: MTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
- Thi tuyển (bắt buộc): 2 môn năng khiếu Bố cục màu và Hình họa.
- Xét tuyển môn văn hóa: Thí sinh được lựa chọn: Xét kết quả học tập THPT: điểm trung bình chung 05 học kỳ (từ HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12) của môn Văn hoặc Toán theo một trong hai tổ hợp xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh xét tuyển điểm môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.
- Điểm thi năng khiếu >= 5.0 điểm mỗi môn (điểm chưa nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy: Theo quy định tại nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:
- Đợt 1: 15/01/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 2: 01/08/2022 đến 31/10/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chi tiêu |
Hội họa |
7210103 |
H00 / H07 |
20 |
Điêu khắc |
7210105 |
H00/H07 |
10 |
Gốm |
7210107 |
H00/H07 |
10 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
H00/ H07 |
45 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
H00/H07 |
150 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
H00/1107 |
66 |
Thiết kế- Nội thất |
7580108 |
H00/1107 |
118 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét điểm học bạ THPT |
Xét điểm thi THPT QG |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
NV1 |
NV2 |
|
||
Hội họa |
Hoành tráng |
15,5 | 15,5 | 19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 |
Sơn mài |
18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||
Điêu khắc |
15,5 |
15,5 |
17,75 |
18,93 |
19,45 |
17,10 |
19,00 |
19,60 |
|
Gốm |
15,5 |
15,5 |
18 |
18,29 |
18,77 |
17,00 |
19,53 |
19,30 |
|
Thiết kế công nghiệp |
Tạo dáng công nghiệp |
15,5 | 17,25 | 18,45 | 19,70 | 20,17 | 19,84 | ||
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập |
18,95 | 19,27 | 20,44 | ||||||
Thiết kế trang sức |
19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | ||||
Thiết kế công nghiệp |
17,00 | ||||||||
Thiết kế đồ họa |
20,5 |
19,85 |
21,46 |
|
|
21,38 |
|
21,75 |
|
Thiết kế thời trang |
19,27 |
19,25 |
|
|
|
20,00 |
|
19,50 |
|
Thiết kế thời trang |
Thiết kế phụ kiện |
|
|
19 |
19,14 |
19,48 |
|
|
|
Thiết kế thời trang |
|
|
19,15 |
20,87 |
|
|
|
|
|
Thiết kế nội thất |
18,39 |
18,50 |
19,56 |
20,91 |
|
19,32 |
|
15,50 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2022
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Khuôn viên trường được xây dựng với tổng diện tích là 17.703 m2. Khu ký túc xá được xây dựng 220 phòng nhằm phục vụ cho sinh viên có nhu cầu ở tại trường. Diện tích xây dựng phục vụ đào tạo như hội trường, phòng học, phòng thực hành… là 6046 m2.
- Bên cạnh các giảng đường, nhà trường còn xây dựng các phòng thực hành phù hợp với các nhóm ngành học như:
Phòng thực hành chuyên ngành thiết kế đồ họa
Phòng thực hành chuyên ngành thiết kế đồ họa Đa phương tiện
Phòng thực hành chuyên ngành thiết kế thời trang
Phòng thực hành chuyên ngành thiết kế trang sức
Phòng thực hành chuyên ngành Điêu khắc
Phòng thực hành chuyên ngành trang trí Dệt
Phòng thực hành chuyên ngành thiết kế thủy tinh
Phòng thực hành chuyên ngành tạo dáng Công nghiệp
Phòng thực hành chuyên ngành sơn mài
Phòng thực hành chuyên ngành Hoành tráng
Phòng thực hành chuyên ngành thiết kế nội thất
Phòng thực hành chuyên ngành Gốm
Phòng học máy tính
Phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
Phòng dạy hình họa
- Tất cả các phòng thực hành, phòng dạy đều được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết phục vụ nhu cầu học tập của ngành học đó.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Xem thêm bài viết về trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp mới nhất:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2023 mới nhất