*Điểm chuẩn chính thức Đại học Quang Trung năm 2022

- Năm 2022, Trường Đại học Quang Trung tuyển sinh dự kiến 1.380 chỉ tiêu trong cả nước với 13 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển độc lập.

- Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Quang Trung năm 2022 thấp nhất là 15 điểm.

- Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:

*Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

QUẢNG CÁO

Điểm chuẩn

7720301

Điều dưỡng

B00; B03; C08; D13

19

7480201

Công nghệ Thông tin

A00; A01; C02; D01

15

7340101

QUẢNG CÁO

Quản trị Kinh doanh

A01; C14; D14; D15

14

7340301

Kế toán

A00; A09; C14; D10

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A09; C14; D10

14

7510103

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

A00; A09; D10; C04

14

7620115

Kinh tế Nông nghiệp

A09; B08; C08; D01

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

14

7310101

Kinh tế

A00; A09; C14; D01

14

7420201

Công nghệ Sinh học

B00; B08; C08; D13

14

7720701

Y tế công cộng

B00; B03; C08; D13

14

7810203

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

C00; D01; D14; D15

14

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

C00; D01; D14; D15

14

*Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2020

- Điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm 2020:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

QUẢNG CÁO

Quản trị kinh doanh

A01, C14, D14, D15

15

Kế toán

A00, A09, C14, D10

15

Tài chính - Ngân hàng

A00, A09, C14, D10

15

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

QUẢNG CÁO

A00, A09, D10, C04

15

Kinh tế Nông nghiệp

A09, B08, C08, D01

15

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

15

Kinh tế

A00, A09, C14, D01

15

Công nghệ sinh học

B00, B08, C08, D13

15

Y tế công cộng

B00, B03, C08, D13

15

Quản trị khách sạn - nhà hàng

C00, D01, D14, D15

15

Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành

C00, D01, D14, D15

15

Công nghệ thông tin

A00, A01, C02, D01

16

Điều dưỡng

B00, B03, C08, D13

19

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2020:

Tên ngành Đào tạo 

Mã Nghành 

Điểm chuẩn

Quản trị Kinh doanh 

7340101

18

Kế toán 

7340301

18

Tài chính - Ngân hàng 

7340201

18

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 

7510103

18

Công nghệ thông tin 

7480201

18

Kinh tế Nông nghiệp 

7620115

18

Ngôn ngữ Anh 

7220201

18

Kinh tế Nông nghiệp 

7310101

18

Công nghệ Sinh học 

7420201

18

Y tế Công cộng 

7720701

18

Điều Dưỡng 

7720301

18

Quản trị khách sạn và nhà hàng 

Đào tạo thí điểm 

18

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 

7810103

18