A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quang Trung chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D13 19  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C02; D01 16  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 15  
4 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C14; D10 15  
6 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A09; D10; C04 15  
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A09; B08; C08; D01 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
9 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; C08; D13 15  
11 7720701 Y tế công cộng B00; B03; C08; D13 15  
12 7810203 Quản trị khách sạn nhà hàng C00; D01; D14; D15 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 15

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Quang Trung 2023

- Theo kết quả học bạ THPT lớp 12: tổng điểm tổ hợp 03 môn xét tuyển >=18 điểm (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).

- Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG –HCM tổ chức năm 2023: từ 500 điểm trở lên.

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Quang Trung 2023

Trường Đại học Quang Trung thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi đánh giá năng lực.

1. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023.

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT.

2. Lưu ý

Căn cứ điểm chuẩn và điều kiện trên, thí sinh cần lưu ý một số nội dung sau:

a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT vào Trường bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Quang Trung 2023

Trường Đại học Quang Trung thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào đại học chính quy năm 2023 đối với các ngành đang được đào tạo tại Trường theo 3 phương thức xét tuyển như sau:

1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT:

STT

Ngành Đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn

Ghi chú

1

Điều dưỡng

7720301

B00, B03, C08, D13

19

 

2

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C02, D01

16

 

3

Quản trị kinh doanh                 

7340101

A01, C14, D14, D15

15

 

4

Kế toán

7340301

A00, A09, C14, D10

15

 

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A09, C14, D10

15

 

6

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

7510103

A00, A09, D10, C04

15

 

7

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

A09, B08, C08, D01

15

 

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D66

15

 

9

Kinh tế

7310101

A00, A09, C14, D01

15

 

10

Công nghệ sinh học

7420201

B00, B08, C08, D13

15

 

11

Y tế công cộng

7720701

B00, B03, C08, D13

15

 

12

Quản trị khách sạn – nhà hàng

7810203

C00, D01, D14, D15

15

 

13

Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành 

7810103

C00, D01, D14, D15

15

 

2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (học bạ THPT):

Trường Đại học Quang Trung tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm bình quân học bạ của  2 học kỳ, 3 học kỳ và 5 học kỳ đối với 13 ngành với tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18 điểm.

3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực – ĐHQG HCM năm 2023

Trường Đại học Quang Trung tiếp nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực – Đại học Quốc gia HCM năm 2023 với tổng điểm từ 500 điểm trở lên.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

 

Quản trị kinh doanh

16

18

 15

18

14

18

15

Kế toán

16

18

 15

18

14

18

15

Tài chính - Ngân hàng

16

18

 15

18

14

18

15

Công nghệ thông tin

16

18

16 

18

15

18

15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16

18

 15

18

14

18

15

Kinh tế nông nghiệp

16

18

 15

18

14

18

15

Kinh tế

16

18

15 

18

14

18

15

Ngôn ngữ Anh

16

18

 15

18

14

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

18

 15

18

14

18

15

Quản trị khách sạn - nhà hàng

 

 

15 

18

14

18

15

Công nghệ sinh học

 

 

15 

18

14

18

15

Y tế công cộng

 

 

 15

18

14

18

15

Điều dưỡng

 

 

 19

18

19

18

19