*Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022

- Năm 2022, trường Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển kết quả thi ĐGNL của các cơ sở Giáo dục Đại học.

- Các ngành tuyển sinh của trường như sau: Công nghệ thông tin; Công nghệ sinh học; Quản trị kinh doanh; Quản trị khách sạn; Kế toán; Tài chính ngân hàng; Kỹ thuật xây dựng và Ngôn ngữ Anh.

- Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Vạn Xuân năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.

- Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT QG và xét học bạ THPT.

QUẢNG CÁO

* Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đại học chính quy đợt 1 năm 2022 như sau: 

- Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia từ 15 điểm

- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT từ 17 điểm

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021

1. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

QUẢNG CÁO

Công nghệ thông tin

A00, A01, A16, D90

15

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D90

15

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, C01

15

Quản trị kinh doanh

QUẢNG CÁO

A00, A01, D01, D90

15

Quản trị du lịch và khách sạn

A00, D01, D96, C00

15

Kế toán

A00, A01, D01, D90

15

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

15

2. Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00, A01, A16, D90

17

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D90

17

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, C01

17

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D90

17

Quản trị du lịch và khách sạn

A00, D01, D96, C00

17

Kế toán

A00, A01, D01, D90

17

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

17

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

 

QUẢNG CÁO

 

KQTN THPT

Xét Học Bạ

Công nghệ thông tin

A00, A01, A16, D90

15

17

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D90

15

QUẢNG CÁO

17

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, C01

15

17

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D90

15

17

Quản trị du lịch và khách sạn

A00, D01, D96, C00

15

17

Kế toán

A00, A01, D01, D90

15

17

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

15

17