*Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Vinh thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm 2022 như sau:

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Vinh thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm 2022 vào tất cả các ngành đều là 17 điểm.

* Lưu ý:

- Từ ngày 22/07/2022 đến ngày 20/08/2022 thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống (http:/thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

QUẢNG CÁO

Điểm chuẩn

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00; A01; D01; D07

15.2

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

15.5

7340301

QUẢNG CÁO

Kế toán

A00; A01; D01; D07

16.1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

15.9

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D01; D07

15.05

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; A02; B00

15.85

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; D01; C00; D15

16.55

7810201

Quản trị khách sạn

A00; D01; C00; D15

16

 

- Thí sinh muốn nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Vinh cần đăng ký chính xác Mã trường là DCV và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận chính thức.

- Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4...) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Vinh theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

QUẢNG CÁO

Điểm chuẩn

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

A00; A01; D01; D07

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

15

7340301

QUẢNG CÁO

Kế toán

A00; A01; D01; D07

15

7510201

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; A02; D00

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; D01; C00; D15

15

7810201

Quản trị khách sạn

A00; D01; C00; D15

15