A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kinh tế Nghệ An thông báo điểm chuẩn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18  
2 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 18  
4 7310109 Kinh tế số A00; A01; B00; D01 20  
5 7620201 Lâm học A00; A01; B00; D01 20  
6 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 18  
7 7620101 Nông nghiệp (công nghệ cao) A00; A01; B00; D01 19  
8 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 19  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 18  
11 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00; A01; B00; D01 18

Dai hoc Kinh te Nghe An thong bao diem chuan nam 2023

B. Điểm chuẩn học bạ năm 2023 Đại học Kinh tế Nghệ An

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) là 16 điểm - tất cả các ngành.

Điểm chuẩn học bạ năm 2023 Đại học Kinh tế Nghệ An

Diem chuan hoc ba nam 2023 Dai hoc Kinh te Nghe An

Lưu ý đối với thí sinh:  

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

Thí sinh sẽ được xác định là trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Kinh tế Nghệ An, sau khi được xác định là đã tốt nghiệp THPT và đăng ký nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

+ Tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

13,3

15

14,10

15

14

15

13

15

Kế toán

13

15

14

15

14

15

15

15

Kinh tế

13,5

15

14,70

15

14

15

15

15

Tài chính - ngân hàng

14,35

15

15,80

15

14

15

15,5

15

Quản lý đất đai

17,55

15

15,65

15

14

15

15,5

15

Khoa học cây trồng

13

15

-

-

 

 

 

 

Lâm học

13

15

14

15

14

15

15,5

15

Thú y

13,45

15

15,30

15

14

15

14

15