Mã trường: SPK

Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: HCMC University of Technology and Education

Tên viết tắt: HCMUTE

Địa chỉ: 1-3 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Website: http://www.hcmute.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hồ Chí Minh năm 2025:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; X26
2 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
3 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) 39 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ V01; V02; V07; V08; V10
4 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT V01; V07; V08; V09; V11
Học Bạ V01; V07; V08; V11
5 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) 139 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; X26
6 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) 82 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; X70; X74; X78
7 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) 34 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C03; D01; X02
8 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) 33 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
9 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) 119 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
10 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) 166 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
11 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01
12 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) 65 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
13 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) 143 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; D01; D14; X70; X74; X78
14 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) 126 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
15 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
16 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) 178 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
17 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) 126 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
18 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
19 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) 155 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
20 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
21 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) 129 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
22 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) 232 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
23 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) 204 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
24 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
25 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) 83 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
26 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) 121 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
27 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) 119 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
28 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) 216 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
29 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
30 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) 164 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
31 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) 171 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
32 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
33 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) 87 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
34 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) 71 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
35 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) 59 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
36 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
37 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
38 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
39 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) 39 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
40 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) 41 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; X06
41 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
42 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) 163 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
43 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) 149 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
44 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
45 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) 88 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ V03; V04; V05; V06; V12
46 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ V03; V04; V05; V06; V12
47 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
48 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) 44 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
49 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) 52 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; D01; D07
50 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) 41 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
51 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; X25
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
52 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
53 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
54 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
55 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
56 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
57 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
58 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
59 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
60 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
61 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
62 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
63 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
64 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
65 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
66 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07
67 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
68 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
69 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
3. Chương trình Việt - Nhật
70 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
71 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
72 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
73 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
74 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
4. Các ngành đào tạo mở tại Phân hiệu Bình Phước
75 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT D01; D09; D10; X26
76 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
77 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
78 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
79 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
80 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
81 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
82 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
83 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
84 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01
85 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
86 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; D01

Học phí chính thức trường Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm 2025 - 2026

Dựa trên Quyết định số 2810/QĐ-ĐHSPKT do Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM ban hành ngày 04/8/2025, mức học phí năm học 2025 – 2026 được quy định rõ ràng theo từng chương trình đào tạo, từng khối ngành và có sự phân loại cụ thể theo hình thức chuẩn, đặc thù và chương trình quốc tế.

- Học phí hệ chính quy – chương trình chuẩn

Ngành học Học phí (Đồng/năm học)
Khối ngành Khoa học xã hội – Quản lý kinh doanh 16.000.000
Khối ngành Công nghệ kỹ thuật – Sản xuất chế biến 18.000.000
Khối ngành Kiến trúc và quy hoạch 20.000.000

- Học phí hệ chính quy – chương trình đặc thù: 

Ngành học Học phí (Đồng/năm học)
Khối ngành Khoa học xã hội – Quản lý kinh doanh 16.450.000
Khối ngành Công nghệ kỹ thuật – Sản xuất chế biến 18.300.000

- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh và Việt – Nhật

Đây là nhóm chương trình quốc tế, học phí cao hơn để đáp ứng yêu cầu đào tạo song ngữ và hội nhập quốc tế.

+ Chương trình tiếng Anh: Học phí theo học kỳ là 32.000.000 VNĐ, tương ứng 1.707.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Chương trình Việt – Nhật (4): Học phí theo học kỳ là 27.000.000 VNĐ, tương ứng 1.268.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các lưu ý quan trọng về học phí

+ Miễn học phí: Sinh viên học các ngành sư phạm được miễn học phí cho lần học đầu tiên. Tuy nhiên, sinh viên phải hoàn tất thủ tục cam kết phục vụ ngành sư phạm sau khi tốt nghiệp, đúng theo quy định của Nhà nước.

+ Học phần Giáo dục Quốc phòng & An ninh (GDQP&AN) và Giáo dục Thể chất (GDTC): Không bao gồm trong gói học phí chính. Sinh viên khóa 2025 phải đóng riêng mức 853.000 VNĐ/tín chỉ cho các học phần này.

Nhìn chung, học phí của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm học 2025 – 2026 có sự phân hóa rõ theo từng chương trình. Các ngành chuẩn và đặc thù có mức học phí vừa phải, trong khi chương trình tiếng Anh và Việt – Nhật đòi hỏi chi phí cao hơn, phù hợp định hướng quốc tế hóa. Quy định miễn học phí cho ngành sư phạm tiếp tục thể hiện chính sách ưu tiên của Nhà nước đối với lĩnh vực đào tạo giáo viên.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2025 

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.57  
2 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D09 29.57  
3 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D10 29.17  
4 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) X26 28.89  
5 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.79  
6 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.77  
7 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.01  
8 7140246V Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.27  
9 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V01 24.6  
10 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V02 25.95  
11 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V07 24.3  
12 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V10 23.2  
13 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) V08 24.95  
14 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V01 22.7  
15 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V08 23.05  
16 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V07 22.4  
17 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V09 23.4  
18 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) V11 21.6  
19 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24  
20 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D09 24  
21 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D10 23.6  
22 7220201BP Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) X26 23.32  
23 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.6  
24 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D09 26.6  
25 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) D10 26.2  
26 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) X26 25.92  
27 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) C00 25.18  
28 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.03  
29 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) D14 26.94  
30 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) X70 24.5  
31 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) X74 24.19  
32 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) X78 25.95  
33 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.7  
34 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) C03 23.25  
35 7320106V Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) X02 22.67  
36 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.74  
37 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.72  
38 7340101V Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.12  
39 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 24.5  
40 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.48  
41 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 23.72  
42 7340120BP Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 25.88  
43 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.95  
44 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.93  
45 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.17  
46 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.33  
47 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 24.7  
48 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.68  
49 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 23.92  
50 7340122BP Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.08  
51 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.7  
52 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.68  
53 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.92  
54 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.08  
55 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.7  
56 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.68  
57 7340205V Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.08  
58 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 23.65  
59 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 24.63  
60 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.87  
61 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.03  
62 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 23.55  
63 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 24.53  
64 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 22.77  
65 7340301BP Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24.93  
66 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 23.65  
67 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.63  
68 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 22.87  
69 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.03  
70 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) C00 24.73  
71 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) D14 26.49  
72 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.2  
73 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.58  
74 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) X70 24.05  
75 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) X74 23.74  
76 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) X78 25.5  
77 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 25.45  
78 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 26.43  
79 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 24.67  
80 7480108A Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 26.83  
81 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.2  
82 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.18  
83 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.42  
84 7480108V Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.58  
85 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.9  
86 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.88  
87 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.12  
88 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.28  
89 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 26.4  
90 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 27.38  
91 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 25.62  
92 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 27.78  
93 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 24.75  
94 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.73  
95 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 23.97  
96 7480201BP Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.13  
97 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 24.55  
98 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 25.53  
99 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 23.77  
100 7480201N Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 25.93  
101 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.45  
102 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.43  
103 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.67  
104 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.83  
105 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26  
106 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.98  
107 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.22  
108 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.38  
109 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.1  
110 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.08  
111 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.32  
112 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.48  
113 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 21.55  
114 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 22.53  
115 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 20.77  
116 7510102A Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 22.93  
117 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.7  
118 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.68  
119 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.92  
120 7510102V Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.08  
121 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.27  
122 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.25  
123 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.49  
124 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.65  
125 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 23.64  
126 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 24.62  
127 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.86  
128 7510201A Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.02  
129 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 23.37  
130 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 24.35  
131 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 22.59  
132 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24.75  
133 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 23.37  
134 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 24.35  
135 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.59  
136 7510201TDA Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 24.75  
137 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.45  
138 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.43  
139 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.67  
140 7510201V Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.83  
141 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22.8  
142 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 23.78  
143 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 22.02  
144 7510202A Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 24.18  
145 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 22.8  
146 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 23.78  
147 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 22.02  
148 7510202N Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 24.18  
149 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.15  
150 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.13  
151 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.37  
152 7510202V Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.53  
153 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 25  
154 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.98  
155 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 24.22  
156 7510203A Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 26.38  
157 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.7  
158 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.68  
159 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.92  
160 7510203V Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.08  
161 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.15  
162 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.13  
163 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.37  
164 7510205A Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.53  
165 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 22.6  
166 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 23.58  
167 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 21.82  
168 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 23.98  
169 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 23.55  
170 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 24.53  
171 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 22.77  
172 7510205N Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 24.93  
173 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.65  
174 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.63  
175 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 24.87  
176 7510205V Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.03  
177 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22.3  
178 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 23.28  
179 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 21.52  
180 7510206A Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 23.68  
181 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 24.7  
182 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 25.68  
183 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 23.92  
184 7510206N Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 26.08  
185 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.7  
186 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.68  
187 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.92  
188 7510206V Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 26.08  
189 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24  
190 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.98  
191 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.22  
192 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.38  
193 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.5  
194 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.48  
195 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.72  
196 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.88  
197 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.25  
198 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.23  
199 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.47  
200 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.63  
201 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 23.5  
202 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 24.48  
203 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 22.72  
204 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 24.88  
205 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.75  
206 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.73  
207 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.97  
208 7510301V Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 28.13  
209 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.2  
210 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.18  
211 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.42  
212 7510302A Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.58  
213 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.65  
214 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.63  
215 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 27.87  
216 7510302KTVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.93  
217 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00 23  
218 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) A01 23.98  
219 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) C01 22.22  
220 7510302N Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 24.38  
221 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 26.45  
222 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 27.43  
223 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 25.67  
224 7510302V Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.83  
225 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 25.75  
226 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 26.73  
227 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 24.97  
228 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 27.13  
229 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 25.45  
230 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 26.43  
231 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 25.65  
232 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.83  
233 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.7  
234 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.68  
235 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 27.92  
236 7510303V Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 30.08  
237 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.1  
238 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.08  
239 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.32  
240 7510401A Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.48  
241 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.35  
242 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.33  
243 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 27.57  
244 7510401V Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.73  
245 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 24.55  
246 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 25.53  
247 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 23.77  
248 7510402A Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 25.15  
249 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.55  
250 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.53  
251 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.77  
252 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.15  
253 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 23.1  
254 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.08  
255 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 22.32  
256 7510406V Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.48  
257 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22  
258 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 22.98  
259 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 21.22  
260 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 23.38  
261 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 22  
262 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 22.98  
263 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 21.22  
264 7510601BP Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 23.38  
265 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.6  
266 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.58  
267 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.82  
268 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.98  
269 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 25  
270 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 25.98  
271 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 24.22  
272 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 26.38  
273 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 27.65  
274 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 28.63  
275 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 26.87  
276 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 29.03  
277 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.1  
278 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.08  
279 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.32  
280 7510801V Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.48  
281 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.1  
282 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 25.08  
283 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.32  
284 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 25.48  
285 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22.15  
286 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) A01 23.13  
287 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) C01 21.37  
288 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 23.53  
289 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 25.8  
290 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 26.78  
291 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 22.75  
292 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.18  
293 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 28.65  
294 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 29.63  
295 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) A02 28.87  
296 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) X06 27.6  
297 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 22  
298 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) B00 22.99  
299 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) D07 23.76  
300 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) C02 22.4  
301 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.15  
302 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) B00 23.14  
303 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) C02 22.55  
304 7540101DD Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 23.53  
305 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 24.85  
306 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) B00 25.84  
307 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 26.61  
308 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) C02 25.25  
309 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22  
310 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 22.98  
311 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.22  
312 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.38  
313 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 21.1  
314 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 22.08  
315 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 20.32  
316 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 22.48  
317 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V03 21.75  
318 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V04 21.35  
319 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V12 21.75  
320 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V05 23.1  
321 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) V06 22.1  
322 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V03 21.2  
323 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V04 20.8  
324 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V12 21.2  
325 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V05 22.55  
326 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) V06 21.55  
327 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.5  
328 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.48  
329 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.72  
330 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.88  
331 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A00 22.5  
332 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) A01 23.48  
333 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) C01 21.72  
334 7580302BP Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) D01 23.88  
335 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22.5  
336 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 23.48  
337 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.72  
338 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.88  
339 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 23.35  
340 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 24.33  
341 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) C02 23.75  
342 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 24.73  
343 7810202V Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 25.11  
344 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) A00 22  
345 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 22.98  
346 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 21.22  
347 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 23.38  
348 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) A01 21.25  
349 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) B08 22.24  
350 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 21.65  
351 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) D07 22.03  
352 7850101V Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) X25 20.57

Xem chi tiết

Xem thêm bài viết về Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM mới nhất:

Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2025 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2021

Học phí Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2025 - 2026