Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
A. Giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
- Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 2 | (1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. (2)Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục. Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh | |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh | ||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Nga | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 4 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 4 | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 2 | |||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 1 | - Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh - Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum |
||
Tổng chỉ tiêu: | 37 |
2. Phương thức Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 23 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | ||
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 6 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 6 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 473 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi | |
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 38 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D02 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 43 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 82 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D83 2B. D78 |
Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 49 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 |
1A. D01 1B. D06 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 49 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. DD2 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 13 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 59 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 31 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau | |||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 14 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | |
Tổng chỉ tiêu: | 886 |
3. Phương thức xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 11 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | ||
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 4 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 4 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 234 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên. | |
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 20 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D02 2. D10 3. D14 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 24 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 44 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D45 2B. D15 |
Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 27 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D10 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 27 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. DD2 2. D10 3. D14 |
Bằng nhau | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 8 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D10 4. D14 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 32 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D10 4. D14 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 18 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D09 3. D14 4. D10 |
Bằng nhau | |||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 8 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | |
Tổng chỉ tiêu: | 461 |
Ghi chú:
- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ
4. Phương thức tuyển sih riêng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 9 | 1,2,3,4,5 | Công bố sau | |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 3 | 1,2,3,4,5 | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 3 | 1,2,3,4,5 | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 187 | 1,2,3,4,5 | ||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 16 | 1,2,3,4,5 | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 | 1,2,3,4,5 | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 33 | 1,2,3,4,5 | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 21 | 1,2,3,4,5 | ||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 21 | 1,2,3,4,5 | ||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 6 | 1,2,3,4,5 | ||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 25 | 1,2,3,4,5 | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 14 | 1,2,3,4,5 | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 6 | 1,2,3,4,5 | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | |
Tổng chỉ tiêu: | 362 |
5. Phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 46 | Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu | Không có | 1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên. 2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ. |
||
2 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 4 | |||||
3 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 3 | |||||
4 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 7 | |||||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 4 | |||||
6 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 4 | |||||
7 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 1 | |||||
8 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 6 | |||||
9 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 3 | |||||
10 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 1 | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | ||||
Tổng chỉ tiêu: | 79 |
6. Xét tuyển bổ sung
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) thông báo tuyển sinh đào tạo đại học chính quy vào Trường Đại học Ngoại ngữ, đợt bổ sung, xét theo kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.
a. Chỉ tiêu, tổ hợp môn, tiêu chí xét tuyển và ngưỡng đầu vào
b. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
- Đối tượng: thí sinh đã tham dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
c. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển
- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ https://ts.udn.vn;
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ. Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;
- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;
- Đối với mỗi thí sinh, việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển tối đa vào 01 nguyện vọng đã đăng ký;
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển;
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng;
- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.
d. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng;
- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán trực tuyến trong quá trình đăng ký.
e. Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký: từ ngày 15/9/2023 đến hết ngày 20/9/2023.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng. Link: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.
- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí năm học 2021 - 2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:
- Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.
- Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
45 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03; D78; D96 |
20 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04; D96; D78 |
20 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Tiếng Anh truyền thông - Tiếng Anh thương mại điện tử |
7220201 |
D01, A01, D96, D78 |
362 41 81 80 40 |
Ngôn ngữ Nga - Tiếng Nga - Tiếng Nga du lịch |
7220202 |
D01; D02; D78; D96 |
40 40 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp truyền thông sự kiện |
7220203 |
D01; D03; D78; D96 |
30 30 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch |
7220204 |
D01; D04; D78; D83 |
70 35 35 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; DD2; D78; D96 |
75 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
D01; D15; D78; D96 |
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D09; D78; D96 |
96 |
Đông phương học |
7310608 |
D01; D06; D78; D96 |
40 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng ANh du lịch |
7220201CLC |
D01, A01, D96, D78 |
180 120 30 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
7310601CLC |
D01; D09; D78; D96 |
30 |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
7310608CLC |
D01, D06, D96, D78 |
30 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
7220209CLC |
D01; D06 |
30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
7220210CLC |
D01; DD2, D78; D96 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
7220204CLC |
D01; D04; D78; D83 |
30 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
05 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://ufl.udn.vn/vie/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Sư phạm tiếng Anh |
23,63 |
26,4 |
25,73 |
27,45 |
27,88 |
26,34 |
Sư phạm tiếng Pháp |
16,54 |
17,72 |
21,68 |
21 |
23,18 |
21,68 |
Sư phạm tiếng Trung |
22,54 |
24,15 |
21,23 |
25,6 |
26,30 |
23,73 |
Ngôn ngữ Anh |
22,33 |
23,64 |
23,55 |
25,58 |
26,45 |
22,74 |
Ngôn ngữ Nga |
18,13 |
15,03 |
18,10 |
18,58 |
21,40 |
15,1 |
Ngôn ngữ Pháp |
19,28 |
20,05 |
18,41 |
22,34 |
24,38 |
15,44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,34 |
24,53 |
25,48 |
25,83 |
26,53 |
24,43 |
Ngôn ngữ Nhật |
22,86 |
24,03 |
25,20 |
25,5 |
26,54 |
21,61 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,58 |
25,41 |
25,42 |
26,55 |
26,95 |
23,59 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
20,30 |
22,41 |
22,23 |
22,51 |
25,06 |
22,19 |
Quốc tế học |
20,25 |
21,76 |
18,40 |
24 |
24,53 |
17,67 |
Đông phương học |
20,89 |
21,58 |
18,77 |
23,91 |
24,95 |
19,6 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
20 |
22,05 |
18,20 |
24,44 |
25,20 |
17,13 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
19,39 |
21,04 |
19,70 |
23,44 |
23,67 |
18,19 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
21,56 |
23,88 |
21,80 |
24,8 |
25,95 |
20,5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
22,06 |
24,39 |
24,03 |
25,83 |
26,40 |
23,4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
22,05 |
23,49 |
23,45 |
25,45 |
26,05 |
22,88 |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
|
|
|
21,68 |
20,18 |
20,39 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Hiện nay UFL đang tổ chức đào tạo ở 2 cơ sở:
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, TP. ĐN
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, TP. ĐN
- Ngoại ngữ Đà Nẵng hiện có 8 phòng chức năng, 1 tổ trực thuộc, 8 khoa chuyên ngành và 4 trung tâm. Một số trung tâm tiêu biểu có thể kể đến của trường là:
- Trung tâm Dịch thuật
- Trung tâm Ngoại ngữ Đà Nẵng
- Trung tâm Khảo thí Ngoại ngữ
- Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ và Văn hóa
- Trung tâm Công nghệ thông tin và học liệu
- Thư viện hiện đại và lớn, đảm bảo khu tự học dành cho sinh viên
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng mới nhất:
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 - 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021