Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 314 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Ngoai ngu - DH Da Nang 2023

B. Điểm chuẩn xét tuyển riêng Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2023 - PT Tuyển sinh riêng

C. Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2023

Trường Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT sau đây:

Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2023

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

1

Ngôn ngữ Anh

 

17

2

Ngôn ngữ Nga

15

3

Ngôn ngữ Pháp

15

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

5

Ngôn ngữ Nhật

17

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

7

Ngôn ngữ Thái Lan

15

8

Quốc tế học

17

9

Đông phương học

15

10

Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

15

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm tiếng Anh

23,63

26,4

25,73

27,45

27,88

26,34

Sư phạm tiếng Pháp

16,54

17,72

21,68

21

23,18

21,68

Sư phạm tiếng Trung

22,54

24,15

21,23

25,6

26,30

23,73

Ngôn ngữ Anh

22,33

23,64

23,55

25,58

26,45

22,74

Ngôn ngữ Nga

18,13

15,03

18,10

18,58

21,40

15,1

Ngôn ngữ Pháp

19,28

20,05

18,41

22,34

24,38

15,44

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

24,53

25,48

25,83

26,53

24,43

Ngôn ngữ Nhật

22,86

24,03

25,20

25,5

26,54

21,61

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

25,41

25,42

26,55

26,95

23,59

Ngôn ngữ Thái Lan

20,30

22,41

22,23

22,51

25,06

22,19

Quốc tế học

20,25

21,76

18,40

24

24,53

17,67

Đông phương học

20,89

21,58

18,77

23,91

24,95

19,6

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20

22,05

18,20

24,44

25,20

17,13

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

21,04

19,70

23,44

23,67

18,19

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

23,88

21,80

24,8

25,95

20,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

24,39

24,03

25,83

26,40

23,4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

23,49

23,45

25,45

26,05

22,88

Đông phương học (Chất lượng cao)

 

 

 

21,68

20,18

20,39

1 314 lượt xem