Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Ngày 17/8, đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây:
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn 2024
B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2024
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng năm 2024 phương thức xét điểm thi THPT cao nhất 20 điểm.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024
TT |
Trường/Ngành |
Điểm nhận ĐKXT |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
20 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
19 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
20 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
5 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
18 |
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18 |
10 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
17 |
11 |
Quốc tế học |
17 |
12 |
Đông phương học |
17 |
13 |
Hàn Quốc học |
17 |
14 |
Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
15 |
C. Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2024
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL TP HCM năm 2024. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là 28.74 ngành Sư phạm Tiếng Anh.
1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 như sau:
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28.74 | Tiếng Anh >= 9.70 | Giỏi | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 26 | Giỏi | ||
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 28.71 | Giỏi | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.01 | Tiếng Anh >= 9.40 | ||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 24.56 | |||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 25.6 | |||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.62 | |||
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26.8 | |||
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.51 | |||
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 26.34 | Tiếng Anh >= 8.77 | ||
11 | 7310601 | Quốc tế học | 25.93 | Tiếng Anh >= 8.27 | ||
12 | 7310608 | Đông phương học | 25.24 | |||
13 | 7310614 | Hàn Quốc học | 25 | |||
14 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 25.55 | Tiếng Anh >= 8.27 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đà Nẵng dựa theo kì thi đánh giá năng lực của TP HCM năm 2024 như sau:
Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 - 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021