Học phí Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 284 lượt xem


*Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

B. Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1

1. Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.

- Điểm chuẩn học bạ Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

QUẢNG CÁO

TT

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

     

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

28.50

Tiếng Anh >= 9.60

Giỏi

2

QUẢNG CÁO

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

25.99

 

Giỏi

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

27.88

 

Giỏi

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

27.45

Tiếng Anh >= 9.20

 

5

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

26.77

Tiếng Anh >= 8.13

 

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

25.10

   

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

26.15

   

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27.58

   

9

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

27.42

   

10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

27.47

   

11

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

27.32

   

12

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

27.91

   

13

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

27.37

   

14

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

26.30

Tiếng Anh >= 8.77

 

15

7310601

Quốc tế học

26.68

Tiếng Anh >= 9.20

 

16

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

25.95

Tiếng Anh >= 8.77

 

17

7310608

Đông phương học

26.34

   

18

7310608CLC

Đông phương học (Chất lượng cao)

25.01

   

* Lưu ý:

Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:

- Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT

- Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.

- Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.

2. Điều kiện xét tuyển

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. 

* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây 

*Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ

Ngành

QUẢNG CÁO

Điểm chuẩn

Điều kiện phụ

Học lực năm lớp 12

Sư phạm Tiếng Anh

27,88

Tiếng Anh >= 9,4

Giỏi

Sư phạm Tiếng Pháp

23,18

 

Giỏi

QUẢNG CÁO

Sư phạm Tiếng Trung

26,30

 

Giỏi

Ngôn ngữ Anh

26,45

Tiếng Anh >= 8,3

 

Ngôn ngữ Nga

21,40

   

Ngôn ngữ Pháp

24,38

   

Ngôn ngữ Trung

26,53

   

Ngôn ngữ Nhật

26,54

   

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,95

   

Ngôn ngữ Thái Lan

25,06

Tiếng Anh >= 8,07

 

Quốc tế học

24,53

Tiếng Anh >= 8,47

 

Đông phương học

24,95

   

Ngôn ngữ Anh CLC

25,20

Tiếng Anh >= 7,9

 

Quốc tế học CLC

23,67

Tiếng Anh >= 7,83

 

Đông phương học CLC

20,18

   

Ngôn ngữ Nhật CLC

25,95

   

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

26,40

   

Ngôn ngữ Trung CLC

26,05

   

2. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Ngành

Điểm chuẩn

Học lực năm lớp 12

Sư phạm Tiếng Anh

933

Giỏi

Sư phạm Tiếng Pháp

798

Giỏi

Sư phạm Tiếng Trung

799

Giỏi

Ngôn ngữ Anh

793

 

Ngôn ngữ Nga

739

 

Ngôn ngữ Pháp

757

 

Ngôn ngữ Trung

824

 

Ngôn ngữ Nhật

856

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

829

 

Ngôn ngữ Thái Lan

767

 

Quốc tế học

675

 

Đông phương học

802

 

Ngôn ngữ Anh CLC

744

 

Đông phương học CLC

663

 

Ngôn ngữ Nhật CLC

921

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

822

 

3. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021 dao động từ 21 điểm đến 27,45 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh với 27,45 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 27,45 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm tiếng Pháp với 21 điểm.

*Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:

- Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.

- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

 

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

 

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ

   

1

7140231

QUẢNG CÁO

Sư phạm tiếng Anh

26.4

N1 >= 9; TTNV <= 1

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

17.72

TTNV <= 1

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung

24.15

TTNV <= 2

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.64

N1 >= 7; TTNV <= 4

5

7220202

Ngôn ngữ Nga

15.03

TTNV <= 4

6

7220203

Ngôn ngữ Pháp

20.05

TTNV <= 3

7

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

24.53

TTNV <= 8

8

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.03

TTNV <= 2

9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.41

N1 >= 8.4; TTNV <= 3

10

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

22.41

N1 >= 6.8; TTNV <= 1

11

7310601

Quốc tế học

21.76

N1 >= 5.8; TTNV <= 1

12

7310608

Đông phương học

21.58

TTNV <= 2

13

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

22.05

N1 >= 6.4; TTNV <= 4

14

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

21.04

N1 >= 6.4; TTNV <= 2

15

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

23.88

TTNV <= 1

16

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

24.39

N1 >= 7.2; TTNV <= 1

17

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

23.49

TTNV <= 1

* Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

1 284 lượt xem