Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
*Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.
B. Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1
1. Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.
- Điểm chuẩn học bạ Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
QUẢNG CÁO
TT |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|||
1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
28.50 |
Tiếng Anh >= 9.60 |
Giỏi |
2 QUẢNG CÁO |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
25.99 |
Giỏi |
|
3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
27.88 |
Giỏi |
|
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27.45 |
Tiếng Anh >= 9.20 |
|
5 |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
26.77 |
Tiếng Anh >= 8.13 |
|
6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
25.10 |
||
7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
26.15 |
||
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27.58 |
||
9 |
7220204CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
27.42 |
||
10 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
27.47 |
||
11 |
7220209CLC |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
27.32 |
||
12 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
27.91 |
||
13 |
7220210CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
27.37 |
||
14 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
26.30 |
Tiếng Anh >= 8.77 |
|
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
26.68 |
Tiếng Anh >= 9.20 |
|
16 |
7310601CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
25.95 |
Tiếng Anh >= 8.77 |
|
17 |
7310608 |
Đông phương học |
26.34 |
||
18 |
7310608CLC |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
25.01 |
* Lưu ý:
Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:
- Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT
- Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.
- Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.
2. Điều kiện xét tuyển
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.
(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây
*Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ
Ngành QUẢNG CÁO |
Điểm chuẩn |
Điều kiện phụ |
Học lực năm lớp 12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
27,88 |
Tiếng Anh >= 9,4 |
Giỏi |
Sư phạm Tiếng Pháp |
23,18 |
Giỏi QUẢNG CÁO |
|
Sư phạm Tiếng Trung |
26,30 |
Giỏi |
|
Ngôn ngữ Anh |
26,45 |
Tiếng Anh >= 8,3 |
|
Ngôn ngữ Nga |
21,40 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
24,38 |
||
Ngôn ngữ Trung |
26,53 |
||
Ngôn ngữ Nhật |
26,54 |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,95 |
||
Ngôn ngữ Thái Lan |
25,06 |
Tiếng Anh >= 8,07 |
|
Quốc tế học |
24,53 |
Tiếng Anh >= 8,47 |
|
Đông phương học |
24,95 |
||
Ngôn ngữ Anh CLC |
25,20 |
Tiếng Anh >= 7,9 |
|
Quốc tế học CLC |
23,67 |
Tiếng Anh >= 7,83 |
|
Đông phương học CLC |
20,18 |
||
Ngôn ngữ Nhật CLC |
25,95 |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
26,40 |
||
Ngôn ngữ Trung CLC |
26,05 |
2. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực
Ngành |
Điểm chuẩn |
Học lực năm lớp 12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
933 |
Giỏi |
Sư phạm Tiếng Pháp |
798 |
Giỏi |
Sư phạm Tiếng Trung |
799 |
Giỏi |
Ngôn ngữ Anh |
793 |
|
Ngôn ngữ Nga |
739 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
757 |
|
Ngôn ngữ Trung |
824 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
856 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
829 |
|
Ngôn ngữ Thái Lan |
767 |
|
Quốc tế học |
675 |
|
Đông phương học |
802 |
|
Ngôn ngữ Anh CLC |
744 |
|
Đông phương học CLC |
663 |
|
Ngôn ngữ Nhật CLC |
921 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
822 |
3. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021 dao động từ 21 điểm đến 27,45 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh với 27,45 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 27,45 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm tiếng Pháp với 21 điểm.
*Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.
- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
DDF |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
|||
1 |
7140231 QUẢNG CÁO |
Sư phạm tiếng Anh |
26.4 |
N1 >= 9; TTNV <= 1 |
2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
17.72 |
TTNV <= 1 |
3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
24.15 |
TTNV <= 2 |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23.64 |
N1 >= 7; TTNV <= 4 |
5 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
15.03 |
TTNV <= 4 |
6 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
20.05 |
TTNV <= 3 |
7 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24.53 |
TTNV <= 8 |
8 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
24.03 |
TTNV <= 2 |
9 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.41 |
N1 >= 8.4; TTNV <= 3 |
10 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
22.41 |
N1 >= 6.8; TTNV <= 1 |
11 |
7310601 |
Quốc tế học |
21.76 |
N1 >= 5.8; TTNV <= 1 |
12 |
7310608 |
Đông phương học |
21.58 |
TTNV <= 2 |
13 |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
22.05 |
N1 >= 6.4; TTNV <= 4 |
14 |
7310601CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
21.04 |
N1 >= 6.4; TTNV <= 2 |
15 |
7220209CLC |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
23.88 |
TTNV <= 1 |
16 |
7220210CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
24.39 |
N1 >= 7.2; TTNV <= 1 |
17 |
7220204CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
23.49 |
TTNV <= 1 |
* Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 - 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất