I. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79 26.4  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26  
3 7340115 Marketing A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26.65  
4 7340116 Bất động sản A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 23.85  
5 7340301 Kế toán A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 25.25  
6 7380101 Luật A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X70 25.5  
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 15  
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 15  
9 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26 24.35  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X09 15.5  
12 7510605 Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26.5  
13 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 15  
14 7520503 Ký thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 15  
15 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 15 Phân hiệu Thanh Hóa
16 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X13 15  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 25.6  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 25.6  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 21.25  
20 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 15  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 23.5  
22 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 15 Phân hiệu Thanh Hóa
23 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 15  
24 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79 27.12  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26.8  
3 7340115 Marketing A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 27.32  
4 7340116 Bất động sản A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 25.08  
5 7340301 Kế toán A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26.2  
6 7380101 Luật A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X70 26.4  
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 18  
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 18  
9 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26 25.48  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X09 18.4  
12 7510605 Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 27.2  
13 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 18  
14 7520503 Ký thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 18  
15 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 18 Phân hiệu Thanh Hóa
16 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X13 18  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26.48  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26.48  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 23  
20 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 18  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 24.8  
22 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 18 Phân hiệu Thanh Hóa
23 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 18  
24 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   128.67  
2 7340115 Marketing   132.13  
3 7340116 Bất động sản   117.2  
4 7340301 Kế toán   124.67  
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học   70  
6 7440224 Thủy văn học   70  
7 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững   70  
8 7480201 Công nghệ thông tin   119.87  
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   72.67  
10 7510605 Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng   131.33  
11 7520501 Kỹ thuật địa chất   70  
12 7520503 Ký thuật trắc địa - bản đồ   70  
13 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - bản đồ   70 Phân hiệu Thanh Hóa
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   70  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   126.53  
16 7810201 Quản trị khách sạn   126.53  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   103.33  
18 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   70  
19 7850103 Quản lý đất đai   115.33  
20 7850103PH Quản lý đất đai   70 Phân hiệu Thanh Hóa
21 7850198 Quản lý tài nguyên nước   70  
22 7850199 Quản lý biển   70  

4. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển

Công thức quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển: Từ mức điểm chuẩn x thuộc khoảng từ a đến b của một phương thức xét tuyển sẽ được quy đổi tương đương sang mức điểm y thuộc khoảng từ c đến d của phương thức khác, theo công thức nội suy tuyến tính sau:

Media VietJack

Diem san va bang quy doi diem Dai hoc Tai nguyen va moi truong Ha Noi 2025

Trong đó:

x: Điểm thí sinh cần quy đổi tương đương

y: Điểm kết quả sau quy đổi tương đương

a đến b và c đến d: Các mức điểm cận trên và cận dưới theo từng phương thức

Thí sinh có thể quy đổi tương đương giữa điểm thi THPT, điểm học bạ và điểm thi ĐGNL theo công thức nội suy tuyến tính.

Ví dụ:

untitled.png

5. Cách tính điểm chuẩn

Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Đây là phương thức phổ biến nhất. Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm các môn trong tổ hợp cộng điểm ưu tiên.

Trong đó:

: Là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 30).

+ Điểm Ưu Tiên: Bao gồm Điểm Ưu tiên Khu vực và Điểm Ưu tiên Đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm Cộng: Là điểm cộng thêm theo quy định riêng của Trường (nếu có, thường dành cho các đối tượng đạt thành tích nhất định).

Phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

Điểm xét tuyển được tính dựa trên điểm trung bình năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

Trong đó:

  • : Là tổng Điểm Trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (thang điểm 30).

  • Điểm Ưu TiênĐiểm Cộng: Tương tự như phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội

Điểm xét tuyển được tính dựa trên điểm thi ĐGNL, sau đó được quy đổi về thang điểm chuẩn của Trường.

Điểm thi ĐGNL được sử dụng để xét tuyển (thường là thang điểm 150).

Nhà trường sẽ sử dụng một công thức nội suy tuyến tính để quy đổi điểm thi ĐGNL về thang điểm chuẩn 30 (hoặc thang điểm tương đương) trước khi cộng điểm ưu tiên để xác định điểm chuẩn trúng tuyển.

II. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 3 năm gần nhất

1. So sánh Điểm chuẩn theo Phương thức Điểm thi THPT

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 26.4 24.0 22.75
Quản trị kinh doanh 26.0 25.75 23.75
Marketing 26.65 26.5 24.75
Bất động sản 23.85 24.75 21.0
Kế toán 25.25 24.25 22.15
Luật 25.5 25.45 22.75
Khí tượng và khí hậu học 15.0 15.0 15.0
Thủy văn học 15.0 15.0 15.0
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15.0 15.0 15.0
Công nghệ thông tin 24.35 22.75 22.75
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5 15.0 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 26.25 24.75
Kỹ thuật địa chất 15.0 15.0 15.0
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 15.0 15.0 15.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15.0 15.0 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.6 26.0 22.0
Quản trị khách sạn 25.6 25.45 22.75
Quản lý tài nguyên và môi trường 21.25 15.0 21.0
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15.0 15.0 22.0
Quản lý đất đai 23.5 22.5 21.25
Quản lý tài nguyên nước 15.0 15.0 15.0
Quản lý biển 15.0 15.0 15.0

2. So sánh Điểm chuẩn theo Phương thức Điểm học bạ

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 27.12 26.5 25.0
Quản trị kinh doanh 26.8 27.0 26.0
Marketing 27.32 27.75 27.5
Bất động sản 25.08 26.5 23.0
Kế toán 26.2 26.25 24.5
Luật 26.4 26.75 25.0
Khí tượng và khí hậu học 18.0 18.0 18.0
Thủy văn học 18.0 18.0 18.0
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 18.0 18.0 18.0
Công nghệ thông tin 25.48 25.0 24.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.4 18.0 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.2 27.5 26.75
Kỹ thuật địa chất 18.0 18.0 18.0
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 18.0 18.0 18.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 18.0 18.0 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.48 27.5 23.0
Quản trị khách sạn 26.48 27.0 24.75
Quản lý tài nguyên và môi trường 23.0 18.0 23.0
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.0 18.0 23.75
Quản lý đất đai 24.8 24.5 23.0
Quản lý tài nguyên nước 18.0 18.0 18.0
Quản lý biển 18.0 18.0 18.0

3. So sánh Điểm chuẩn theo Phương thức Điểm ĐGNL HN

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Quản trị kinh doanh 128.67 85 77
Marketing 132.13 90 84
Bất động sản 117.2 80 75
Kế toán 124.67 90 75
Công nghệ thông tin 119.87 85 75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 131.33 90 82
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 126.53 85 75
Quản trị khách sạn 126.53 85 75
Quản lý tài nguyên và môi trường 103.33 75 75
Quản lý đất đai 115.33 75 75
Khí tượng và khí hậu học 70.0 - -
Thủy văn học 70.0 - -
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 70.0 - -
Công nghệ kỹ thuật môi trường 72.67 75 75
Kỹ thuật địa chất 70.0 - -
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 70.0 - -
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 70.0 - -
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 70.0 75 75
Quản lý tài nguyên nước 70.0 - -
Quản lý biển 70.0 - -

Qua so sánh điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội giai đoạn 2023–2025, có thể thấy:

Ở phương thức thi THPT, điểm chuẩn các ngành khối kinh tế – dịch vụ như Marketing, Logistics, Kế toán, Ngôn ngữ Anh tăng ổn định, trong khi nhóm ngành khoa học – kỹ thuật duy trì mức sàn 15,0 điểm; riêng một số ngành môi trường ghi nhận biến động rõ.

Với xét học bạ, điểm chuẩn giữ ở mức cao và khá ổn định (đa số trên 26,0 điểm), cho thấy mức độ chọn lọc cao.

Đối với đánh giá năng lực, điểm năm 2025 tăng mạnh chủ yếu do thay đổi thang điểm, còn giai đoạn 2023–2024 thể hiện xu hướng cạnh tranh tăng ở các ngành “hot” như Marketing và Logistics.

III. Điểm chuẩn các trường đào tạo trong cùng lĩnh vực

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm cao nhất

ĐH Bách khoa Hà Nội

Xem chi tiết

19.00 - 29.39 29.39 (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

Xem chi tiết

20.05 - 26.00 26 (Khoa học dữ liệu)

ĐH Xây dựng Hà Nội

Xem chi tiết

20.40 - 27.00 27 (Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)

ĐH Mỏ - Địa chất

Xem chi tiết

15.00 - 25.50 25.50 (Ngôn ngữ Trung Quốc)

HV Nông nghiệp Việt Nam

Xem chi tiết

17.00 - 24.10 24.10 (Sư phạm Công nghệ)

Nhìn chung, điểm chuẩn năm 2025 của các trường đại học khối Tài nguyên, Môi trường và Kỹ thuật liên quan tại miền Bắc cho thấy sự phân hóa rõ rệtưu thế nghiêng hẳn về khối ngành Công nghệ/Kỹ thuật cao. Các ngành dẫn đầu tại hầu hết các trường như Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa đều có mức điểm cao ngất ngưởng, tiệm cận điểm (ĐH Bách khoa), cho thấy nhu cầu và xu hướng nghề nghiệp đang tập trung mạnh mẽ vào công nghệ. Trong khi đó, các ngành cốt lõi và truyền thống của lĩnh vực Tài nguyên, Môi trường, Địa chất có mức điểm chuẩn ổn định và dễ tiếp cận hơn, thường nằm trong khoảng đến điểm (ĐH Mỏ - Địa chất, ĐH Khoa học Tự nhiên), phản ánh nhu cầu nhân lực liên tục nhưng không quá tập trung. Thí sinh nên cân nhắc kỹ giữa đam mê, khả năng đạt điểm và xu hướng phát triển của ngành nghề khi lựa chọn nguyện vọng.