GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường: ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)

Ảnh đính kèm

Mã trường: DMT

Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng

Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0902 130 130

Email: dcac@hunre.edu.vn

Website: http://hunre.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Các ngành tuyển sinh

Bảng các tổ hợp xét tuyển năm 2020 áp dụng xét tuyển vào HUNRE:

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Trụ sở chính tại Hà Nội

Quản lý tài nguyên nước

7850198

A00, A01, B00, C02

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

350

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00, A01, B00, D01

40

Thủy văn học

7440224

A00, A01, C01, D01

40

Khí tượng khí hậu học

7440221

A00, A01, C01, D01

40

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00, A01, B02, D01

40

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

150

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, D01

300

Bất động sản

7340116

A00, A01, C00, D01

100

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540110

A00, B00, D01, D07

100

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D01, D08

180

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503

A00, A01, D01, D10

60

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, D15

250

Quản lý biển

7850199

A01, B00, B02, D01

40

Kế toán

7340301

A01, C00, C07, D01

380

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A01, C00, C07, D01

50

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A01, C00, C07, D01

300

Marketing

7340115

A01, C00, C07, D01

300

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C00, C07, D01

150

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7340103

A01, C00, C07, D01

360

Quản trị khách sạn

7340107

A01, C00, C07, D01

300

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D10, D14, D15

100

Sinh học ứng dụng

7420203

A00, B00, B02, B08

100

PHÂN HIỆU THANH HÓA

Công nghệ thông tin

7480201PH

A00, A01, B00, D01

30

Quản lý đất đai

7850103PH

A00, B00, C00, D01

30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

A00, B00, D01, D08

30

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503PH

A00, A01, B00, D01

30

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101PH

A00, B00, D01, D15

30

Kế toán

7340301PH

A00, C01, C07, D01

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103PH

A00, C00, C07, D01

30

2. Tổ hợp xét tuyển 

Bảng các tổ hợp xét tuyển năm 2020 áp dụng xét tuyển vào HUNRE:

A00: Toán, Lý, Hóa

C07: Văn, Lý, Sử

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Anh, Văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Anh

B02: Toán, Sinh, Địa

D08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D14: Văn, Sử, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D15: Văn, Địa, Anh

C02: Văn, Toán, Hóa

 

3. Phương thức xét tuyển

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2020 (chính thức) đã được công bố bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2: Xét học bạ

Xét kết quả học tập của 3 học kỳ bao gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Thời gian đăng ký xét tuyển: Đợt 1 từ nay tới trước 5h chiều ngày 18/9/2020. Công bố kết quả xét học bạ đợt 1 trước 5h chiều ngày 22/9.

Đăng ký xét trực tuyến tại: https://tuyensinh.hunre.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen

Hồ sơ xét học bạ bao gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển tải trên website của nhà trường hoặc inb fanpage mình gửi nhé (có ghi rõ đợt xét tuyển);

+ Phong bì có dán tem và ghi lên đó địa chỉ và số điện thoại của bạn hoặc phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo nhé.

+ 1 bản sao học bạ công chứng;

+ 1 bản sao bằng tốt nghiệp công chứng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

+ 1 bản sao giấy chứng minh thư hoặc thẻ CCCD.

+ Các bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu bạn có nhé.

Vậy là tạm đầy đủ 1 bộ hồ sơ xét học bạ vào HUNRE rồi đó.

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức này tương tự các năm trước nên mình cũng không có gì để chia sẻ nữa.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét tuyển thẳng các bạn thuộc diện sau:

+ Tốt nghiệp trường THPT chuyên;

+ Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng anh TOEFL iB 64/120 trở lên hoặc IELTS/ 5.0 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hiệu lực).

+ Tốt nghiệp THPT và đạt học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12.

4.Học Phí

Học Phí Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Năm 2019-2019

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 4.050.000 đồng/ học kì, tương đương 8.100.000 đồng/năm học

- Các ngành còn lại: 4.800.000 - 5.100.000 đồng/học kì, tương đương 9.600.000 - 10.000.000 đồng/năm học

Học Phí Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Năm 2016-2017

Cũng tương tự như cách thu học phí Đại học Lâm Nghiệp 2016 - 2017, cách thu học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường 2016- 2017 cũng được dựa trên số lượng tín chỉ mà các bạn sinh viên phải học trong suốt quá trình học của mình, đồng thời, với những sinh viên đăng ký học thêm tín chỉ sẽ phải đóng cao hơn so với những người học mức học thông thường.

Cụ thể, Mức học phí được thu đối với các ngành Quản trị kinh doanh, Quản lý tài nguyên thiên nhiên

- Đối với hệ Đại học : 197.000 đồng/tín chỉ
- Đối với hệ Cao đẳng: 162.000 đồng/tín chỉ
Các ngành khác:
- Đối với hệ Đại học : 232.000 đồng/tín chỉ
- Đối với hệ Cao đẳng: 175.000 đồng/tín chỉ

Mức thu học phí trong năm học tới đây sẽ có sự thay đổi so với mức thu học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường 2019- 2020, tuy nhiên, độ chênh lệch sẽ không cao, vì vậy, các phụ huynh có thể yên tâm cho con em mình lựa chọn ngôi trường này để học tập. Đồng thời, các bạn thí sinh cũng nên chuẩn bị cho mình một nền tảng kiến thức cần thiết để hoàn thành tốt được kỳ thi sắp tới, qua đó, giúp bạn đạt được yêu cầu điểm chuẩn của trường.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH:

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm