Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 mới nhất
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 15 đến 26.5 điểm.
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tại trụ sở chính (Hà Nội) và Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa như sau:
1. Tuyển sinh và đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội):
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mức điểm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16,00 |
2 |
Marketing |
7340115 |
16,00 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
16,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16,00 |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16,00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
16,00 |
7 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
16,00 |
8 |
Luật |
7380101 |
16,00 |
9 |
Bất động sản |
7340116 |
16,00 |
10 |
Ngôn ngữ Anh (Điều kiện: Điểm thi TN THPT môn tiếng Anh ≥ 5,00) |
7220201 |
16,00 |
11 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững |
7440298 |
15,00 |
12 |
Khí tượng và Khí hậu học |
7440221 |
15,00 |
13 |
Thủy văn học |
7440224 |
15,00 |
14 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
15,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
15,00 |
16 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
15,00 |
17 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
15,00 |
18 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
15,00 |
19 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
15,00 |
20 |
Quản lý biển |
7850199 |
15,00 |
21 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
15,00 |
22 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
15,00 |
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
15,00 |
2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mức điểm |
1 |
Kế toán |
7340301PH |
15,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406PH |
15,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201PH |
15,00 |
4 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
7520503PH |
15,00 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103PH |
15,00 |
6 |
Quản lý đất đai |
7850103PH |
15,00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101PH |
15,00 |