Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HN và điểm tư duy. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 15 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 22.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.75 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 26.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 18 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 24.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 90 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 80 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 90 | ||
5 | 7380101 | Luật | 85 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 85 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 85 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 75 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 75 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 75 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 75 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
5 | 7380101 | Luật | 75 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 75 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 50 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 50 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 |
E. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tại trụ sở chính (Hà Nội) và Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa như sau:
1. Tuyển sinh và đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội):
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mức điểm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16,00 |
2 |
Marketing |
7340115 |
16,00 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
16,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16,00 |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16,00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
16,00 |
7 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
16,00 |
8 |
Luật |
7380101 |
16,00 |
9 |
Bất động sản |
7340116 |
16,00 |
10 |
Ngôn ngữ Anh (Điều kiện: Điểm thi TN THPT môn tiếng Anh ≥ 5,00) |
7220201 |
16,00 |
11 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững |
7440298 |
15,00 |
12 |
Khí tượng và Khí hậu học |
7440221 |
15,00 |
13 |
Thủy văn học |
7440224 |
15,00 |
14 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
15,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
15,00 |
16 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
15,00 |
17 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
15,00 |
18 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
15,00 |
19 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
15,00 |
20 |
Quản lý biển |
7850199 |
15,00 |
21 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
15,00 |
22 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
15,00 |
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
15,00 |
2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mức điểm |
1 |
Kế toán |
7340301PH |
15,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406PH |
15,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201PH |
15,00 |
4 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
7520503PH |
15,00 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103PH |
15,00 |
6 |
Quản lý đất đai |
7850103PH |
15,00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101PH |
15,00 |