A. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 24  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 25.75  
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 26.5  
4 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 24.75  
5 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 24.25  
6 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
7 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 25.45  
8 7420203 Sinh học ứng dụng A01; B00; D01; D08 15  
9 7440222 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 15  
10 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15  
11 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 22.75  
13 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 26.25  
16 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15  
17 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15  
18 7520503PH Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
19 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
20 75I0406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 26  
22 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 25.45  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; D15 15  
25 7850101PH Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 15  
27 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 22.5  
28 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15  
30 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; D01 15  

B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 26.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 27  
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 27.75  
4 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 26.5  
5 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 26.25  
6 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
7 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 26.75  
8 7420203 Sinh học ứng dụng A01; B00; D01; D08 18  
9 7440222 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 18  
10 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18  
11 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 25  
13 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 27.5  
16 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 18  
17 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18  
18 7520503PH Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
19 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 18  
20 75I0406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 27.5  
22 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 27  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; D15 18  
25 7850101PH Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 18  
27 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 24.5  
28 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18  
30 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; D01 18  

C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   85  
2 7340115 Marketing   90  
3 7340116 Bất động sản   80  
4 7340301 Kế toán   90  
5 7380101 Luật   85  
6 7480201 Công nghệ thông tin   85  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   75  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   90  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành   85  
10 7810201 Quản trị khách sạn   85  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường   75  
12 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên   75  
13 7850103 Quản lý đất đai   75  

D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội  2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
2 7340115 Marketing   75  
3 7340116 Bất động sản   75  
4 7340301 Kế toán   75  
5 7380101 Luật   75  
6 7480201 Công nghệ thông tin   75  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   50  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   75  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành   75  
10 7810201 Quản trị khách sạn   75  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường   50  
12 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên   50  
13 7850103 Quản lý đất đai   50  

E. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2024

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tại trụ sở chính (Hà Nội) và Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa như sau:

1. Tuyển sinh và đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội): 

STT

Ngành

Mã ngành

Mức điểm

1

Quản trị kinh doanh

7340101

16,00

2

Marketing

7340115

16,00

3

Kế toán

7340301

16,00

4

Công nghệ thông tin

7480201

16,00

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16,00

6

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

16,00

7

Quản trị khách sạn

7810201

16,00

8

Luật

7380101

16,00

9

Bất động sản

7340116

16,00

10

Ngôn ngữ Anh

(Điều kiện: Điểm thi TN THPT môn tiếng Anh ≥ 5,00)

7220201

16,00

11

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

7440298

15,00

12

Khí tượng và Khí hậu học

7440221

15,00

13

Thủy văn học

7440224

15,00

14

Sinh học ứng dụng

7420203

15,00

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15,00

16

Kỹ thuật địa chất

7520501

15,00

17

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

7520503

15,00

18

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

15,00

19

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

15,00

20

Quản lý biển

7850199

15,00

21

Quản lý đất đai

7850103

15,00

22

Quản lý tài nguyên nước

7850198

15,00

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15,00

2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa: 

 

STT

Ngành

Mã ngành

Mức điểm

1

Kế toán

7340301PH

15,00

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

15,00

3

Công nghệ thông tin

7480201PH

15,00

4

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

7520503PH

15,00

5

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103PH

15,00

6

Quản lý đất đai

7850103PH

15,00

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101PH

15,00

Xem thêm bài viết về trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội mới nhất: