Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 3 năm gần nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
- Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
- Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội vừa công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho các ngành tuyển sinh như sau.
Điểm sàn xét tuyển ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022
* Thí sinh lưu ý:
- Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 không phải nộp hồ sơ về trường, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tiếp trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDDT. Hạn cuối đến 17h ngày 20/8.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận hồ sơ) không phải điểm chuẩn trúng tuyển.
C. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:
a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.471.000 |
Địa chất môi trường |
314.000 |
4.082.000 |
Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
314.000 |
4.396.000 |
Thủy văn |
314.000 |
5.024.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Quá trình thiết bị và điều khiển |
314.000 |
4.396.000 |
Kỹ thuật địa chính |
314.000 |
5.652.000 |
Trắc địa công trình |
314.000 |
5.338.000 |
Địa tin học |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
3.768.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
8.164.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
3.945.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
3.140.000 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
314.000 |
5.966.000 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
314.000 |
6.908.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
3.768.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.280.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.338.000 |
b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh |
263.000 |
4.997.000 |
Địa chất học |
314.000 |
5.338.000 |
Thủy văn |
314.000 |
6.594.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
6.594.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
8.792.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
4.396.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.594 .000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
6.594 .000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
5.024.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
4.471.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.659.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652 .000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
9.734.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
5.338 .000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.652 .000 |
c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.734.000 |
Địa chất học |
314.000 |
8.478.000 |
Thủy văn |
314.000 |
7.222.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
7.222.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.280.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
7.222.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
5.523.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
5.699.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.594.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
7.222.000 |
D. Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
E. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020
Đối với năm 2020, Học phí HUNRE thay đổi so với năm 2019, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành kinh tế: 297.000 đ/ tín chỉ.
- Nhóm ngành khác: 354.500 đ/ tín chỉ.
- Mức học phí sẽ tăng theo từng năm theo chính sách và quyết định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường.
F. Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2020
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 - 2023