I. Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.43  
2 7720101 Y khoa D08 26.68  
3 7720201 Dược học A00 23.09  
4 7720201 Dược học D07 21.59  
5 7720301 Điều dưỡng B00 19  
6 7720301 Điều dưỡng D08 17.75  
7 7720501 Răng hàm mặt D08 26.24  
8 7720501 Răng hàm mặt B00 26.99  
9 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học B00 21.75  
10 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học D08 20.5  
11 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học B00 20.35  
12 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học D08 19.1  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa Q00 116 HSA 2024
2 7720101 Y khoa Q00 107 HSA 2025
3 7720201 Dược học Q00 77 HSA 2024
4 7720201 Dược học Q00 80 HSA 2025
5 7720301 Điều dưỡng Q00 65 HSA 2024
6 7720301 Điều dưỡng Q00 69 HSA 2025
7 7720501 Răng hàm mặt Q00 104 HSA 2025
8 7720501 Răng hàm mặt Q00 111 HSA 2024
9 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học Q00 78 HSA 2025
10 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học Q00 76 HSA 2024
11 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học Q00 74 HSA 2025
12 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học Q00 70 HSA 2024

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   27.43  
2 7720201 Dược học   23.09  
3 7720301 Điều dưỡng   19  
4 7720501 Răng hàm mặt   26.99  
5 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học   21.75  
6 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học   20.35  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00; D08 27.43 Điểm đã được quy đổi
2 7720201 Dược học A00; D07 23.09 Điểm đã được quy đổi
3 7720301 Điều dưỡng B00; D08 19 Điểm đã được quy đổi
4 7720501 Răng hàm mặt B00; D08 26.99 Điểm đã được quy đổi
5 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học B00; D08 21.75 Điểm đã được quy đổi
6 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học B00; D08 20.35 Điểm đã được quy đổi

II. So sánh điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - ĐHQGHN 3 năm gần nhất

Phương thức Điểm thi THPT

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Y khoa 27.43 (B00) / 26.68 (D08) 27.15 (B00) 26.75 (B00)
Răng Hàm Mặt 26.99 (B00) / 26.24 (D08) 27.00 (B00) 26.80 (B00)
Dược học 23.09 (A00) / 21.59 (D07) 25.10 (A00) 24.35 (A00)
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 21.75 (B00) / 20.50 (D08) 24.83 (B00) 23.95 (B00)
Kỹ thuật Hình ảnh Y học 20.35 (B00) / 19.10 (D08) 24.49 (B00) 23.55 (B00)
Điều dưỡng 19.0 (B00) / 17.75 (D08) 24.49 (B00) 23.85 (B00)

Trong ba năm gần đây (2023–2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược – ĐHQGHN cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa nhóm ngành lâm sàng và cận lâm sàng. Các ngành chủ lực như Y khoaRăng – Hàm – Mặt tiếp tục giữ vị thế dẫn đầu với xu hướng tăng ổn định, đạt lần lượt 27,4326,99 điểm năm 2025. Ngược lại, nhóm ngành cận lâm sàng và hỗ trợ giảm mạnh sau giai đoạn đạt đỉnh năm 2024: Điều dưỡng giảm còn 19,0 điểm, Kỹ thuật xét nghiệm y học còn 21,75 điểm, và Dược học còn 23,09 điểm. Sự chênh lệch lớn giữa các tổ hợp cho thấy mức độ cạnh tranh không đồng đều, phản ánh xu hướng thí sinh ưu tiên lựa chọn các ngành lâm sàng có triển vọng nghề nghiệp cao, trong khi sức hút của nhóm ngành hỗ trợ giảm rõ rệt trong năm 2025.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm cao nhất (2025)

Đại học Y
Hà Nội

Xem chi tiết

22,22 – 28,13 28,13 (Y khoa)

Học viện Quân y

Xem chi tiết

27,0 – 30,0 30 (Y khoa)

Đại học Y Dược Hải Phòng

Xem chi tiết

19,35 – 25,33 25,33 (Y khoa)

Đại học Y Dược Thái Bình

Xem chi tiết

17,0 – 24,6 24,6 (Y khoa)

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Xem chi tiết

21,0 – 23,8 23,8 (Y khoa)

So với các trường cùng lĩnh vực, Đại học Y Dược – ĐHQGHNđiểm chuẩn cao và ổn định, dao động từ 19,0 đến 27,43 điểm, chỉ đứng sau Đại học Y Hà NộiHọc viện Quân y về mức cạnh tranh đầu vào. Các trường còn lại như Y Dược Hải Phòng, Y Dược Thái BìnhKỹ thuật Y tế Hải Dương có điểm chuẩn thấp hơn từ 2–5 điểm, phản ánh sự phân tầng rõ ràng giữa nhóm trường trọng điểm quốc gia và nhóm trường vùng. Nhìn chung, VNU-UMP đang khẳng định vị thế là một trong những đơn vị đào tạo y khoa chất lượng cao hàng đầu miền Bắc, với sức hút mạnh ở các ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt.