TT tuyển sinh
Đại học FPT Cần Thơ (FPT): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học FPT Cần Thơ năm 2025, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 thông báo điểm chuẩn.

Năm:
(5.0) 1,052 18/10/2025


I. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A; B; C01; C02; C03; C04 21  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A; B; C01; C02; C03; C04 21  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A; B; C01; C02; C03; C04 21  
5 7320106 Công nghệ truyền thông A; B; C01; C02; C03; C04 21  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A; B; C01; C02; C03; C04 21  
7 7480201 Công nghệ thông tin A; B; C01; C02; C03; C04 21  

2. Phương thức xét tuyển năm 2025
1. Điểm thi THPT
1.1 Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: Đạt Top50 SchoolRank học bạ THPT năm 2025, thực hiện trên trang schoolrank.fpt.edu.vn

1.2 Quy chế

Dùng tổ hợp: 

[Toán + 2 môn bất kỳ + Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT] (*)

Đối với thí sinh dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

Ngưỡng đầu vào: Đạt Top50,

Điểm cụ thể sẽ được công bố sau khi có kết quả thi.

Đối với thí sinh dùng kết quả thi tốt nghiệp năm trước: ngưỡng đầu vào đạt 21 điểm (hoặc 19.5 điểm với thí sinh thế hệ 1).

(*) Thí sinh có các chứng chỉ sau được tính điểm 10 cho môn Ngoại ngữ:

Chứng chỉ TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương;

Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên;

Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên trong kỳ thi TOPIK II;

Chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên.

2. Điểm học bạ
2.1 Điều kiện xét tuyển

Đạt Top50 SchoolRank học bạ THPT năm 2025, thực hiện trên trang schoolrank.fpt.edu.vn, dùng điểm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, và điểm kỳ 2 năm lớp 12 của tổ hợp [Toán + 2 môn bất kỳ] ≥ 21 điểm (*)

3. Điểm ĐGNL HN
3.1 Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: Đạt Top50 trong các kỳ thi này

Với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: 78 điểm với ĐHQG Hà Nội

3.2 Quy chế

Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực Hà Nội.

4. Điểm ĐGNL HCM
4.1 Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: Đạt Top50 trong các kỳ thi này.

Với kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: 653 điểm (từ 13/6/2025)

Ngưỡng đầu vào các đợt tiếp theo sẽ được thông báo khi có kết quả.

5. ƯTXT, XT thẳng
5.1 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ sau đạt ngưỡng đầu vào:

Tốt nghiệp chương trình BTEC HND;

Tốt nghiệp chương trình Melbourne Polytechnic;

Tốt nghiệp chương trình FUNiX Software Engineering;

Tốt nghiệp Cao đẳng FPT Polytechnic;

Tốt nghiệp THPT các trường thuộc Tổ chức Giáo dục FPT;

Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp;

Chứng chỉ APTECH HDSE/ADSE;

Chứng chỉ ARENA ADIM ;

Chứng chỉ SKILLKING;

Chứng chỉ JETKING.

5.2 Quy chế

Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Ưu tiên xét tuyển ngưỡng đầu vào với thí sinh là sinh viên thế hệ 1 đạt Top55 SchoolRank học bạ năm 2025.

Ghi chú: Sinh viên thế hệ 1 (First-Generation Student) là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, sinh viên thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ 3 năm gần nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 24.00 25.00 25.50
Kỹ thuật phần mềm 24.50 25.50 26.00
Trí tuệ nhân tạo (AI) 25.00 26.00 26.50
An toàn thông tin 23.50 24.50 25.00
Thiết kế đồ họa 22.50 23.00 23.50
Quản trị kinh doanh 22.00 22.50 23.00
Marketing 22.50 23.00 23.50
Kinh doanh quốc tế 22.50 23.00 23.50
Ngôn ngữ Anh 21.00 21.50 22.00
Ngôn ngữ Nhật 21.00 21.50 22.00
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.25 21.75 22.25
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 24.00 24.50 25.00
Kỹ thuật phần mềm 24.50 25.00 25.50
Trí tuệ nhân tạo 25.00 25.50 26.00
An toàn thông tin 23.50 24.00 24.50
Thiết kế đồ họa 22.50 23.00 23.50
Quản trị kinh doanh 22.00 22.50 23.00
Marketing 22.50 23.00 23.50
Kinh doanh quốc tế 22.50 23.00 23.50
Ngôn ngữ Anh 21.00 21.50 22.00
Ngôn ngữ Nhật 21.00 21.50 22.00
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.25 21.75 22.25

3. Phương thức Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)

Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Công nghệ thông tin 680 700 720
Kỹ thuật phần mềm 700 720 740
Trí tuệ nhân tạo 720 740 760
An toàn thông tin 660 680 700
Thiết kế đồ họa 620 640 660
Quản trị kinh doanh 610 630 650
Marketing 620 640 660
Kinh doanh quốc tế 620 640 660
Ngôn ngữ Anh 600 620 640
Ngôn ngữ Nhật 600 620 640
Ngôn ngữ Hàn Quốc 610 630 650

Điểm chuẩn của FPT Cần Thơ tăng nhẹ qua từng năm, trung bình 0.5 điểm mỗi năm (theo thang 30).

Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo luôn có điểm cao nhất, phản ánh định hướng công nghệ của trường.

Nhóm ngành Ngôn ngữ (Anh, Nhật, Hàn) có điểm thấp hơn, dao động quanh 21 – 22 điểm, nhưng ổn định và dễ trúng tuyển.

Phương thức xét học bạ có mức điểm tương đương với điểm thi THPT, do trường đặt chuẩn đầu vào tương đối cao.

Phương thức Đánh giá năng lực tăng khoảng 20 điểm/năm, mức cạnh tranh ngày càng rõ rệt.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học FPT Cần Thơ 22.0 – 26.5 Trí tuệ nhân tạo (26.5)
Đại học FPT TP.HCM 23.0 – 27.0 Kỹ thuật phần mềm (27.0)
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM 27.0 – 29.0 Khoa học máy tính (29.0)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.5 – 28.5 Kỹ thuật máy tính (28.5)
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM 24.0 – 27.0 Khoa học dữ liệu (27.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 27.5 Công nghệ thông tin (27.5)
Đại học Cần Thơ 21.5 – 25.5 Công nghệ thông tin (25.5)
Đại học Nam Cần Thơ 18.0 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 20.0 – 24.0 Kỹ thuật phần mềm (24.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 20.5 – 25.0 Công nghệ thông tin (25.0)

Các trường khối ĐHQG TP.HCM (Công nghệ Thông tin, Bách khoa, Khoa học Tự nhiên) dẫn đầu với điểm chuẩn 27–29 điểm, phản ánh tính cạnh tranh rất cao.

Nhóm trường công lập khu vực Tây Nam Bộ (Cần Thơ, Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ) dao động 21–25 điểm, phù hợp năng lực học sinh khu vực.

Các trường tư thục định hướng công nghệ như FPT, HUTECH, Nam Cần Thơ có điểm chuẩn linh hoạt hơn (22–27 điểm), nhưng vẫn duy trì mặt bằng cao ở khối ngành IT.

FPT Cần Thơ nằm ở mức khá – cao trong nhóm trường tư thục, thể hiện uy tín và sức hút ổn định trong khối ngành công nghệ, quản trị.

Xem thêm bài viết về Đại học FPT Cần Thơ mới nhất:

 

 

(5.0) 1,052 18/10/2025