A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Ngân hàng TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngày 22/8, trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT. Tra cứu điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin TPHCM 2023 nhanh nhất bên dưới

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 26.3  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D01; D06; D07 25.9  
4 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
5 7480104_TT Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) A00; A01; D07 25.4  
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 27.1  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.9  
8 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.6  
9 7480106-TKVM Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch) A00; A01 25.4  
10 7480106-IOT Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot) A00; A01 25.6  
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.9  
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.4  
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.8  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 27.8

- Điểm chuẩn 14 ngành của trường có mức từ 15,4 đến 27,8 điểm (tùy ngành), trong đó ngành trí tuệ nhân tạo có có điểm trủng tuyển cao nhất. 

B. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM 2023

Trường ĐH Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM công bố kết quả xét tuyển theo phương thức Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển (Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023) - Mã phương thức: 401

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM 2023 như sau:

Diem chuan danh gia nang luc Dai hoc Cong nghe thong tin - DHQG-HCM 2023

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển (bằng cách nhập CMND/CCCD) tại: tuyensinh.uit.edu.vn/giaybao-kqxt

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) phải tự xác định thứ tự ưu tiên các nguyện vọng khi đăng ký trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT, tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng này hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác.

Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.

Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/7/2023 đến trước 17h00 ngày 30/7/2023

(*) Mức điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng:

+ Khu vực 3: 0 điểm

+ Khu vực 2: 10 điểm

+ Khu vực 2-NT: 20 điểm

+ Khu vực 1: 30 điểm

+ Nhóm ƯT 1 ( Đối tượng 1,2,3,4): 80 điểm

+ Nhóm ƯT 2 ( Đối tượng 5,6,7): 40 điểm

Điểm ƯT đối với thí sinh từ 900 điểm trở lên (theo thang điểm kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM là 1200 điểm) được xác định theo công thức: Điểm ƯT=((1200-Tổng điểm đạt được)/300)* Mức điểm ƯT theo (*)

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQGTPHCM 2023

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 22 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Thương mại điện tử

29,9

900

26,5

840

26,7

878

27,05

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

21,05

790

24,8

750

26,3

795

 

Khoa học máy tính

24,55

980

27,2

870

27,3

920

27,1

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

22,65

900

25,7

780

26,75

877

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23,2

840

26

780

26,35

810

26,3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

20

750

23,6

750

25,6

750

 

Kỹ thuật phần mềm

25,3

960

27,7

870

27,55

930

28,05

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

23,2

890

26,3

800

27

880

 

Hệ thống thông tin

23,5

860

26,3

780

26,7

855

26,7

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

21,4

750

24,7

750

26,15

775

 

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

17,8

750

22

750

25,1

750

26,2

Kỹ thuật máy tính

23,8

870

26,7

820

26,9

865

26,55

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

21

750

24,2

750

25,9

790

 

Công nghệ thông tin

24,65

950

27

870

27,3

905

27,9

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

21,3

750

23,7

750

25,85

795

26,3

Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)

23,5

870

-

-

 

 

 

An toàn thông tin

24,45

900

26,7

850

27

880

26,95

An toàn thông tin (chất lượng cao)

22

800

25,3

750

26,45

835

 

Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo)

 

 

27,1

900

27,5

950

 

Khoa học dữ liệu

 

 

25,9

830

26,65

875

27,05

Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT)

 

 

26

780

26,4

845

26,5

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

28

Xem thêm bài viết về trường Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM mới nhất: