- Chưa học
- Đã học
- Đề kiểm tra
- Tài liệu
CHUYÊN ĐỀ 1: PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC - ĐA THỨC
0/8
-
Dạng 1: Thực hiện phép tính
( Miễn phí )
00:35:27
-
Dạng 2: Toán tìm x
( Miễn phí )
00:15:12
-
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
( Miễn phí )
00:08:16
-
Dạng 4: Chứng minh biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số
( Miễn phí )
00:11:53
-
Dạng 5: Chứng minh các đẳng thức
( Miễn phí )
00:13:22
-
Dạng 6: Toán liên quan với nội dung số học.
00:11:53
-
Dạng 7: Tính giá trị của biểu thức có quy luật (toán nâng cao)
00:13:55
- Dạng 8: Bài toán chứng minh chia hết 00:12:48
CHUYÊN ĐỀ 2: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
0/10
-
DẠNG 1: Khai triển biểu thức. Đưa biểu thức về dạng hằng đẳng thức (Phần 1)
00:27:55
-
DẠNG 1: Khai triển biểu thức. Đưa biểu thức về dạng hằng đẳng thức (Phần 2)
00:18:58
-
DẠNG 2: Rút gọn biểu thức
00:22:16
-
DẠNG 3: Điền đơn thức thích hợp vào các dấu * trong đẳng thức
00:16:14
-
DẠNG 4: Tính nhanh
00:15:24
-
DẠNG 5: Chứng minh biểu thức dương hoặc âm với mọi giá trị của biến x
00:19:06
-
DẠNG 6: Chứng minh đẳng thức
00:05:48
-
DẠNG 7: Tìm x trong phương trình f(x) = 0
00:13:42
-
DẠNG 8: Dùng hằng đẳng thức so sánh hai số
00:08:37
- DẠNG 9: Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất 00:11:21
CHUYÊN ĐỀ 3 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
0/6
B. PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
0/2
C. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
0/3
CHUYÊN ĐỀ 4: CHIA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
0/5
CHUYÊN ĐỀ 5: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
0/5
-
DẠNG 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau
00:20:19
-
DẠNG 2: Tìm điều kiện của biến để phân thức có nghĩa, bằng 0, khác 0
00:26:21
-
DẠNG 3: Chứng minh một phân thức luôn có nghĩa
00:12:15
-
DẠNG 4: Tìm GTNN, GTLN của phân thức
00:16:02
- DẠNG 5: Tìm giá trị nguyên của biến để phân thức nhận giá trị nguyên 00:15:57
CHUYÊN ĐỀ 6: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
0/3
CHUYÊN ĐỀ 7: RÚT GỌN PHÂN THỨC
0/3
CHUYÊN ĐỀ 8: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
0/4
CHUYÊN ĐỀ 9: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
0/4
CHUYÊN ĐỀ 10: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
0/5
CHUYÊN ĐỀ 11: PHÉP NHÂN, CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
0/3
CHUYÊN ĐỀ 12: MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
0/7
-
1. Lý thuyết
00:11:44
-
Dạng 1: Bài tập giải phương trình bậc nhất.
00:09:46
-
Dạng 2: Bài tập tìm m để phương trình đã cho có nghiệm xo
00:19:45
-
Dạng 3 : Bài tập chứng minh hai phương trình tương đương.
00:16:38
-
Dạng 4: Bài tập chứng minh một số là nghiệm của phương trình.
00:11:45
-
Dạng 5: Số nghiệm của một phương trình.
00:20:59
- Dạng 6: Bài tập tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm. 00:13:15
CHUYÊN ĐỀ 13: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0
0/6
-
1. Lý thuyết
00:03:45
-
Dạng 1: Bài tập phương trình chứa dấu ngoặc, tổng của các hạng tử có chứa biến bậc nhất.
00:10:30
-
Dạng 2: Bài tập phương trình có chứa tích của các đa thức bậc nhất (mx + n)
00:27:02
-
Dạng 3: Bài tập phương trình chứa mẫu là các hằng số (Phần 1)
00:30:54
-
Dạng 3: Bài tập phương trình chứa mẫu là các hằng số (Phần 2)
00:16:26
- Dạng 4: Một số bài toán liên quan. 00:19:58
CHUYÊN ĐỀ 14: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
0/4
CHUYÊN ĐỀ 15: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
0/4
CHUYÊN ĐỀ 16: GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
0/10
-
Dạng 1: Bài toán so sánh, thêm bớt (Phần 1)
00:20:07
-
Dạng 1: Bài toán so sánh, thêm bớt (Phần 2)
00:34:03
-
Dạng 2: Toán tìm số gồm hai, ba chữa số
00:16:18
-
Dạng 3: Toán chuyển động của 1 vật (Phần 1)
00:38:08
-
Dạng 3: Toán chuyển động của 1 vật (Phần 2)
00:30:47
-
Dạng 4: Toán chuyển động cùng chiều
00:40:43
-
Dạng 5: Hai vật chuyển động ngược chiều
00:13:35
-
Dạng 6: Toán chung, riêng
00:23:32
-
Dạng 7: Toán năng suất - %
00:38:57
- Dạng 8: Toán có nội dung hình học 00:16:40
CHUYÊN ĐỀ 17: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
0/5
-
Lý thuyết: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
00:09:03
-
Dạng 1: Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình hay không.
00:08:37
-
Dạng 2: Chứng minh bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị x
00:21:36
-
Dạng 3: Giải bất phương trình.
00:33:16
- Dạng 4: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 00:13:48
CHUYÊN ĐỀ 18: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
0/4
CHUYÊN ĐỀ 1: TỨ GIÁC VÀ HÌNH THANG
0/4
CHUYÊN ĐỀ 2: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
0/6
CHUYÊN ĐỀ 3: HÌNH BÌNH HÀNH.
0/4
CHUYÊN ĐỀ 4. HÌNH CHỮ NHẬT, TÍNH CHẤT CỦA CÁC ĐIỂM CÁCH ĐỀU, MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC.
0/5
CHUYÊN ĐỀ 5. HÌNH THOI VÀ HÌNH VUÔNG
0/4
CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỐI XỨNG TRỤC - ĐỐI XỨNG TÂM
0/4
CHUYÊN ĐỀ 7. ĐA GIÁC , ĐA GIÁC ĐỀU, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
0/5
CHUYÊN ĐỀ 8: ĐỊNH LÝ TALES TRONG TAM GIÁC. ĐỊNH LÝ ĐẢO, HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALES. TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG - TỈ SỐ HAI ĐOẠN THẲNG
0/4
CHUYÊN ĐỀ 9: ĐỊNH LÝ TALES TRONG TAM GIÁC. ĐỊNH LÝ ĐẢO, HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALES. CHỨNG MINH HỆ THỨC ĐOẠN THẲNG
0/5
CHUYÊN ĐỀ 10: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC
0/4
CHUYÊN ĐỀ 11. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
0/6
-
1. Lý thuyết
00:14:26
-
2. Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng – tỉ số độ dài đoạn thẳng.
00:34:30
-
3. Dạng 2: Sử dụng các trường hợp đồng dạng để tính độ dài các cạnh, chứng minh hệ thức cạnh, chứng minh các góc bằng nhau - Phần 1
00:26:23
-
3. Dạng 2: Sử dụng các trường hợp đồng dạng để tính độ dài các cạnh, chứng minh hệ thức cạnh, chứng minh các góc bằng nhau - Phần 2
00:18:10
-
3. Dạng 2: Sử dụng các trường hợp đồng dạng để tính độ dài các cạnh, chứng minh hệ thức cạnh, chứng minh các góc bằng nhau - Phần 3
00:32:18
- 3. Dạng 2: Sử dụng các trường hợp đồng dạng để tính độ dài các cạnh, chứng minh hệ thức cạnh, chứng minh các góc bằng nhau - Phần 4 00:28:03
CHUYÊN ĐỀ 12: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
0/4
Trần Bảo Ngọc
10:13 - 19/05/2021
Cô ơi, hình như -8n=-8+192
-8n=184 mà đúng không cô?