Sản lượng cà phê tại Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn) giai đoạn 2010 – 2014 được cho trong bảng sau:
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Sản lượng
1 000
1 070
1 200
1 550
1 600
Một bạn học sinh đã vẽ biểu đồ như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Sản lượng cà phê tại Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn) giai đoạn 2010 – 2014 được cho trong bảng sau:
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sản lượng |
1 000 |
1 070 |
1 200 |
1 550 |
1 600 |
Một bạn học sinh đã vẽ biểu đồ như hình bên dưới:

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bạn học sinh đã vẽ đúng;
B. Bạn học sinh đã chú thích nhầm tỉ lệ sản lượng năm 2013 và năm 2014 trong hình quạt tròn biểu diễn dữ liệu;
C. Bạn học sinh đã chú thích nhầm tỉ lệ sản lượng năm 2011 và năm 2012 trong hình quạt tròn biểu diễn dữ liệu;
D. Bạn học sinh đã chú thích nhầm tỉ lệ sản lượng năm 2010 và năm 2011 trong hình quạt tròn biểu diễn dữ liệu.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Tổng sản lượng cà phê tại Việt Nam giai đoạn 2010 – 2014 là:
1 000 + 1 070 + 1 200 + 1 550 + 1 600 = 6 420 (nghìn tấn).
Tỉ lệ phần trăm sản lượng cà phê tại Việt Nam năm 2010, 2011, 2012, 2013, 2014 tương ứng là:
Ghi chú tên các đối tượng và các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ:
+ 2010: 15,6%;
+ 2011: 16,7%;
+ 2012: 18,7%;
+ 2013: 24,1%;
+ 2014: 24,9%.
Ta có biểu đồ sau:

Do đó bạn học sinh đã chú thích nhầm tỉ lệ sản lượng năm 2013 và năm 2014 trong hình tròn biểu diễn dữ liệu.
Vậy ta chọn đáp án B.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Lớp trưởng đã chú thích nhầm vị trí học lực khá và học lực đạt trong phần chú giải;
B. Lớp trưởng đã chú thích nhầm tỉ lệ học lực khá và học lực đạt trong hình tròn biểu diễn dữ liệu;
C. Lớp trưởng đã viết nhầm tiêu đề (tên biểu đồ);
D. Lớp trưởng đã vẽ đúng.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tổng số học sinh của lớp 7A là:
4 + 18 + 16 + 2 = 40 (học sinh).
Tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực giỏi, khá, đạt, chưa đạt tương ứng là:
Tên biểu đồ: Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh lớp 7A.
Ghi chú tên các đối tượng và các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ:
+ Giỏi: 10%;
+ Khá: 45%;
+ Đạt: 40%;
+ Chưa đạt: 5%.
Ta có biểu đồ sau:

Do đó lớp trưởng đã chú thích nhầm vị trí học lực khá và học lực đạt trong phần chú giải.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 2
A. Trồng rau; Đào ao nuôi cá; Trồng cây ăn quả;
B. Trồng rau; Trồng cây ăn quả; Đào ao nuôi cá;
C. Trồng cây ăn quả; Đào ao nuôi cá; Trồng rau;
D. Trồng cây ăn quả; Trồng rau; Đào ao nuôi cá.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Bước 1: Xử lý số liệu
Tỉ lệ phần trăm diện tích đất để trồng cây ăn quả, đào ao nuôi cá và trồng rau lần lượt tương ứng là:
Bước 2: Biểu diễn số liệu
Ghi chú tên các đối tượng và các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ:
+ Trồng cây ăn quả: 34%;
+ Đào ao nuôi cá: 16%;
+ Trồng rau: 50%.
Do đó kết hợp quan sát biểu đồ ta có:
+ Trồng cây ăn quả (34%) ứng với: màu xanh lá;
+ Đào ao nuôi cá (16%) ứng với: màu đỏ;
+ Trồng rau (50%) ứng với: màu xanh biển.
Ta suy ra (1), (2), (3) lần lượt là: Trồng rau; Đào ao nuôi cá; Trồng cây ăn quả.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 3
A. Xanh biển – bóng chuyền, đỏ – bơi lội, xanh lá – cầu lông, tím – bóng rổ, nâu – bóng đá;
B. Xanh biển – cầu lông, đỏ – bóng chuyền, xanh lá – bóng rổ, tím – bơi lội, nâu – bóng đá;
C. Xanh biển – bơi lội, đỏ – bóng chuyền, xanh lá – cầu lông, tím – bóng rổ, nâu – bóng đá;
D. Xanh biển – bơi lội, đỏ – bóng chuyền, xanh lá – cầu lông, tím – bóng đá, nâu – bóng rổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 40%; 15% và 8%;
B. 40%; 8% và 15%;
C. 15%; 40% và 8%;
D. 15%; 8% và 40%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 29,4%; 22,6%; 8,9%; 17,6%; 25,5%;
B. 29,4%; 20,6%; 8,8%; 17,6%; 23,5%;
C. 20,6%; 29,4%; 9%; 17,6%; 23,5%;
D. 30%; 20,6%; 9%; 17,6%; 24%;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Xanh lá; đỏ; nâu; xanh biển; tím;
B. Xanh biển; nâu; đỏ; tím; xanh lá;
C. Tím; đỏ; xanh biển; xanh lá; nâu;
D. Đỏ; xanh lá; xanh biển; nâu; tím.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dân số một số tỉnh của Thái Lan năm 2021;
B. Dân số một số tỉnh của Việt Nam năm 2022;
C. Dân số một số tỉnh của Việt Nam năm 2021;
D. Dân số một số tỉnh của Thái Lan năm 2022.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.