Câu hỏi:

11/08/2022 318 Lưu

_____ instructed me how to make a good preparation for a job interview

A. John Robbins to that I spoke by telephone

B. John Robbins, that I spoke to by telephone

C. John Robbins I spoke to by telephone

D. John Robbins, whom I spoke to by telephone

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích: John Robbins là tên riêng chỉ người => mệnh đề không xác định => trước đại từ quan hệ có dấu phẩy và không được dùng “that”.

Tạm dịch: John Robin, người mà tôi đã nói chuyện qua điện thoại, đã giới thiệu tôi cách chuẩn bị tốt cho cuộc phỏng vấn công việc.

Chọn đáp án là D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

A: Bạn thật là một vũ công tuyệt vời. Tôi ước tôi bằng được nửa bạn. – B: __________. Tôi nhảy còn tệ lắm.

     A. Bạn quá khen.               B. Bạn đùa tôi à!           C. Bạn tốt quá.             D. Ồ cảm ơn nhé.

Các phản hồi A, C, D không phù hợp về nghĩa.

Chọn đáp án là B

Câu 2

A. a seat that is available        
B. a job that is available

C. jobs are advertised                                              

D. an empty seat

Lời giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

vacancy (n): vị trí trống, vị trí tuyển dụng

     A. chỗ ngồi trống                                               B. công việc trống

     C. công việc được quảng cáo                             D. chỗ ngồi trống

=> vacancy = a job that is available

Tạm dịch: Bạn nên tìm hiểu nhiều về công việc và vị trí tuyển dụng.

Chọn đáp án là B

Câu 3

A. had I known                 

B. were                         
C. in                              
D. would have helped

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. It is suggested        
B. smoking      
C. to be banned          
D. places

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. lived next door       
B. to live next door     
C. he lives next door   
D. living next door

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. unnecessary            
B. vital            
C. trivial          
D. dispensable

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. missed / had told                
B. had missed / had told

C. missed / told                                                       

D. had missed / told

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP