Câu hỏi:
12/08/2022 219Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. confidence (n): sự tự tin B. confide (v): tâm sự; giao phó
C. confident (adj): tự tin D. confidential (adj): thân tín
Sau động từ “to be” ta cần một tính từ hợp nghĩa để bổ sung nghĩa
Tạm dịch: Với những thứ bố mẹ đã chuẩn bị cho tôi trong việc học, tôi rất tự tin về tương lai của mình.
Đáp án: CCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The number of people unemployed is still relatively high, and the number of new career (1) ______ isn’t nearly enough to put people in jobs they are seeking.
Câu 3:
In paragraph 1, 'those days are gone, even in Hong Kong', suggests that ______________.
Câu 4:
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D in your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Our teacher encourages us using a dictionary whenever we are unsure of the meaning of a wordCâu 6:
Do you think doing the household chores is the ______ of the women city?
về câu hỏi!