Câu hỏi:

12/08/2022 249

With what my parents prepare for me in terms of education, I am ______ about my future

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: từ loại

Giải thích:

     A. confidence (n): sự tự tin                                B. confide (v): tâm sự; giao phó

     C. confident (adj): tự tin                                    D. confidential (adj): thân tín

Sau động từ “to be” ta cần một tính từ hợp nghĩa để bổ sung nghĩa

Tạm dịch: Với những thứ bố mẹ đã chuẩn bị cho tôi trong việc học, tôi rất tự tin về tương lai của mình.

Đáp án: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

What is the passage mainly about?

Xem đáp án » 22/06/2023 781

Câu 2:

 In paragraph 1, 'those days are gone, even in Hong Kong', suggests that ______________.

Xem đáp án » 22/06/2023 766

Câu 3:

The number of people unemployed is still relatively high, and the number of new career (1) ______ isn’t nearly enough to put people in jobs they are seeking.

 

Xem đáp án » 04/07/2023 757

Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án » 12/08/2022 550

Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D in your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Our teacher encourages us using a dictionary whenever we are unsure of the meaning of a word

Xem đáp án » 12/08/2022 544

Câu 6:

Do you think doing the household chores is the ______ of the women city?

Xem đáp án » 12/08/2022 272

Bình luận


Bình luận