Câu hỏi:

12/08/2022 414

Many villages were _________ in bombing raids

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: phrasal verbs

Giải thích:

     A. bring about: gây ra                                             B. put out: khiến ai gặp rắc rối

     C. turn out: xuất hiện                                              D. wipe out: quét sạch, phá huỷ

Tạm dịch: Nhiều ngôi làng đã bị phá huỷ trong cuộc ném bom.

Đáp án: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Britain imports many cars. Most of them are made in Japan.

(Use relative clause to combine two sentences)

___________________________________________________________.

Xem đáp án » 12/08/2022 2,398

Câu 2:

I _________ the homework by the time you come back

Xem đáp án » 12/08/2022 2,095

Câu 3:

Some of the people ________ to the party can’t come.

Xem đáp án » 12/08/2022 1,918

Câu 4:

Graduates are finding it more and more difficult to find ________ (employ)

Xem đáp án » 12/08/2022 1,704

Câu 5:

This is the town __________ we visited last month

Xem đáp án » 12/08/2022 1,659

Câu 6:

Modern _______, perhaps, causes more problems than it solves. (technical)

Xem đáp án » 12/08/2022 1,638

Câu 7:

If you want to (26) _________ your best in an exam

Xem đáp án » 04/07/2023 1,407

Bình luận


Bình luận