Ở sinh vật nhân sơ, gen thứ I mã hóa một phân tử protein (1 chuỗi polipeptit không tính acid amin mở đầu) có 198 acid amin. Phân từ mARN1 có số lượng từng loại ribonucleotit A : U : G: X lần lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4.
Gen thứ II dài 2550, có hiệu số Adenin với một loại nucleotit khác bằng 20% so với số nucleotit của gen. Hai gen đó gắn liền với nhau làm thành một đoạn phân tử ADN. Số nucleotit từng loại của đoạn phân tử ADN là:
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G = X = 405 Nu
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới
Lời giải
Đáp án A
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau à là nhờ enzim ligaza.
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN à là nhờ enzim helicaza.
C. Tháo xoắn phân tử ADN à là nhờ enzim helicaza.
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới à là nhờ enzim ADN polimeraza
Câu 2
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN
C. Tỷ lệ A + T/ G + X
D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên AND
Lời giải
Đáp án B
Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN.
Mỗi phân tử ADN có số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit là đặc trưng.
Mỗi phân tử ADN có đến hàng vạn, hàng triệu cặp nucleotit và với 4 loại đã tạo ra vô số cách sắp xếp à tạo ra vô số các loại phân tử ADN khác nhau
Câu 3
A. Di truyền qua sinh sản vô tính
B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính
D. Tạo thể khảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các acid amin trong tế bào chất của tế bào
B. Quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
C. Đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
D. Đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi
B. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3' OH tự do
C. Cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản
D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN polimeraza hoạt động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.