Câu hỏi:
11/07/2024 1,157Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
Lan loves gardening and making models. (Lan's hobbies …)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
are gardening and making models
Lan rất thích làm vườn và làm mô hình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
My biology class / start / 1 p.m. / on Tuesdays.
Câu 2:
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
He / often / get up / at 5 a.m. / and / go / jog / in / park.
Câu 3:
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
My / family member / have / different / hobby.
Câu 4:
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
your mother / go / to / market / every day?
Câu 5:
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
sun / rise / in / east.
Câu 6:
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
What do you like doing in your free time? (What are …?)
Câu 7:
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
I often go to school on foot. (I often …)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!