Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 1. Writing có đáp án

24 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)

My biology class / start / 1 p.m. / on Tuesdays.

Lời giải

My biology class starts at 1 p.m. on Tuesdays.

Lớp sinh học của tôi bắt đầu lúc 1 giờ chiều. vào thứ Ba.

Câu 2

Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)

sun / rise / in / east.

Lời giải

The sun rises in the east.

Mặt trời mọc đằng đông.

Câu 3

Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)

your mother / go / to / market / every day?

Lời giải

Does your mother go to the market every day?

Mẹ bạn có đi chợ hàng ngày không?

Câu 4

Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)

He / often / get up / at 5 a.m. / and / go / jog / in / park.

Lời giải

He often gets up at 5 a.m. and goes jogging in the park.

Anh ấy thường dậy lúc 5 giờ sáng và chạy bộ trong công viên.

Câu 5

Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)

My / family member / have / different / hobby.

Lời giải

My family members have different hobbies.

Các thành viên trong gia đình tôi có những sở thích khác nhau.

Câu 6

Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)

Lan loves gardening and making models. (Lan's hobbies …)

Lời giải

are gardening and making models

Lan rất thích làm vườn và làm mô hình.

Câu 7

Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)

I often go to school on foot. (I often …)

Lời giải

walk to school

Tôi thường đi bộ đến trường.

Câu 8

Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)

What do you like doing in your free time? (What are …?)

Lời giải

your hobbies

Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

Câu 9

Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)

Long always comes to class late. (Long never …)

Lời giải

comes to class on time

Long luôn đến lớp muộn.

Câu 10

Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)

My classmates usually ride their bicycles to school. (My classmates usually ...)

Lời giải

go to school by bike / cycle to school

Các bạn cùng lớp của tôi thường đạp xe đến trường.

4.6

765 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%