Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 1. Writing có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 10 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
My biology class / start / 1 p.m. / on Tuesdays.
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
My biology class / start / 1 p.m. / on Tuesdays.
Lời giải
Lớp sinh học của tôi bắt đầu lúc 1 giờ chiều. vào thứ Ba.
Câu 2
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
sun / rise / in / east.
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
sun / rise / in / east.
Lời giải
The sun rises in the east.
Mặt trời mọc đằng đông.
Câu 3
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
your mother / go / to / market / every day?
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
your mother / go / to / market / every day?
Lời giải
Does your mother go to the market every day?
Mẹ bạn có đi chợ hàng ngày không?
Câu 4
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
He / often / get up / at 5 a.m. / and / go / jog / in / park.
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
He / often / get up / at 5 a.m. / and / go / jog / in / park.
Lời giải
He often gets up at 5 a.m. and goes jogging in the park.
Anh ấy thường dậy lúc 5 giờ sáng và chạy bộ trong công viên.
Câu 5
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
My / family member / have / different / hobby.
Write complete sentence, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ.)
My / family member / have / different / hobby.
Lời giải
My family members have different hobbies.
Các thành viên trong gia đình tôi có những sở thích khác nhau.
Câu 6
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
Lan loves gardening and making models. (Lan's hobbies …)
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
Lan loves gardening and making models. (Lan's hobbies …)
Lời giải
are gardening and making models
Lan rất thích làm vườn và làm mô hình.
Câu 7
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
I often go to school on foot. (I often …)
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
I often go to school on foot. (I often …)
Lời giải
walk to school
Câu 8
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
What do you like doing in your free time? (What are …?)
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
What do you like doing in your free time? (What are …?)
Lời giải
your hobbies
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
Câu 9
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
Long always comes to class late. (Long never …)
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
Long always comes to class late. (Long never …)
Lời giải
comes to class on time
Long luôn đến lớp muộn.
Câu 10
Rewrite the sentence below, using no more than FIVE words. (Viết lại câu sau, sử dụng không quá NĂM từ.)
Lời giải
go to school by bike / cycle to school
Các bạn cùng lớp của tôi thường đạp xe đến trường.
765 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%