Câu hỏi:

22/09/2022 1,639

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

extra courses / They also / money management / take / such as painting, dancing / and

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

They also take extra courses such as painting, dancing and money management.

Họ cũng tham gia các khóa học thêm như vẽ tranh, khiêu vũ và quản lý tiền bạc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

Of all outdoor activities / my school, / I / like / gardening / best.

Xem đáp án » 22/09/2022 2,264

Câu 2:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

my neighbourhood / is / Thanh Binh Secondary School / a semi-boarding school / in

Xem đáp án » 22/09/2022 1,951

Câu 3:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

In the past, / the school / learning resources / was lack / facilities and / of

Xem đáp án » 22/09/2022 1,846

Câu 4:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

I think / gardening / fun / because / helps / learn / plants / and / practise / my hand skills.

Xem đáp án » 22/09/2022 1,752

Câu 5:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

I go / the school garden / my classmates / twice / week.

Xem đáp án » 22/09/2022 1,702

Câu 6:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

We / remove / worms / insects / the plants / the garden.

Xem đáp án » 22/09/2022 1,634

Bình luận


Bình luận