Câu hỏi:

22/09/2022 1,847

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

In the past, / the school / learning resources / was lack / facilities and / of

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

In the past, the school was lack of facilities and learning resources.

Trước đây, trường còn thiếu thốn về cơ sở vật chất và trang thiết bị phục vụ học tập.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

Of all outdoor activities / my school, / I / like / gardening / best.

Xem đáp án » 22/09/2022 2,264

Câu 2:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

my neighbourhood / is / Thanh Binh Secondary School / a semi-boarding school / in

Xem đáp án » 22/09/2022 1,951

Câu 3:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

I think / gardening / fun / because / helps / learn / plants / and / practise / my hand skills.

Xem đáp án » 22/09/2022 1,752

Câu 4:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

I go / the school garden / my classmates / twice / week.

Xem đáp án » 22/09/2022 1,703

Câu 5:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

extra courses / They also / money management / take / such as painting, dancing / and

Xem đáp án » 22/09/2022 1,639

Câu 6:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)

We / remove / worms / insects / the plants / the garden.

Xem đáp án » 22/09/2022 1,634

Bình luận


Bình luận