Câu hỏi:

05/07/2023 3,133

 Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase 
 
If you think that life in 2030 sounds unrealistic, consider this: how many people in 1985 thought that computers and mobile phones could (27) _____ such a central role in our lives today or that children would be gaming on the Internet. No one can accurately (28) _____ the future. One thing is certain: the rapid change that we have seen since the 1980s will not slow down. It will speed (29) _____ so much that, in some ways, our lives in 2030 will be unrecognizable today.  It is predicted that one billion people will be 65 (30) _____ older by 2030. Japanese scientists are already developing robots to (31) _____ after the elderly and robots will be a permanent (32) _____ of everyday life all across Europe. People in 2030 will routinely reach the (33) _____ of 130. The weather in 2030 is likely to be extreme, but the solution to the energy crisis will be to harness natural clean energy sources, such (34) _____ solar, hydro, wind and geothermal. The internet will have developed into a "super combined web" which is always on and always (35) ____. It is also explained that some aspects of daily life in 2030 will seem very (36) _____ to today. We will still live in houses and apartments, although they will be much more energy efficient. Children will still go to school, but will be aided by virtual learning. 

If you think that life in 2030 sounds unrealistic, consider this: how many people in 1985 thought that computers and mobile phones could (27) _____

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B 

Giải thích: play a role: đóng vai trò  

Dịch: Nếu bạn nghĩ rằng cuộc sống vào năm 2030 nghe có vẻ viển vông, hãy thử tưởng tượng điều này: có bao nhiêu người vào năm 1985 nghĩ rằng máy tính và điện thoại di động có thể đóng vai trò trung tâm như vậy trong cuộc sống của chúng ta ngày nay hay trẻ em chơi game trên Internet 

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

No one can accurately (28) _____ the future.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D 

Giải thích: predict: dự đoán  

Dịch: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. 

Câu 3:

It will speed (29) _____ so much that, in some ways, our lives in 2030 will be unrecognizable today. 

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A 

Giải thích: speed up: tăng tốc  

Dịch: Nó sẽ tăng tốc đến mức, theo một cách nào đó, cuộc sống của chúng ta vào năm 2030 sẽ khác xa so với bây giờ.  

Câu 4:

It is predicted that one billion people will be 65 (30) _____ older by 2030.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C 

Giải thích: or: hoặc là 

Dịch: Người ta dự đoán rằng một tỷ người sẽ từ 65 tuổi hoặc già hơn thế vào năm 2030. 

Câu 5:

Japanese scientists are already developing robots to (31) _____ after the elderly and robots will be a permanent (32) _____ of everyday life all across Europe.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A 

Giải thích: look after: chăm sóc  

Dịch: Các nhà khoa học Nhật Bản đang phát triển rô bốt chăm sóc người già 

Câu 6:

Japanese scientists are already developing robots to (31) _____ after the elderly and robots will be a permanent (32) _____ of everyday life all across Europe.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B 

Giải thích: feature: một khía cạnh, một vật dụng  

Dịch: Các nhà khoa học Nhật Bản hiện đang phát triển robot để chăm sóc người già và robot sẽ là một vật dụng trong cuộc sống hàng ngày trên khắp châu Âu. 

Câu 7:

People in 2030 will routinely reach the (33) _____ of 130.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D 

Giải thích: age: độ tuổi  

Dịch: Những người vào năm 2030 thường sẽ ở độ tuổi 130. 

Câu 8:

The weather in 2030 is likely to be extreme, but the solution to the energy crisis will be to harness natural clean energy sources, such (34) _____ solar, hydro, wind and geothermal.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D 

Giải thích: such as: ví dụ như 

Dịch: Thời tiết vào năm 2030 có thể sẽ rất khắc nghiệt, nhưng giải pháp cho cuộc khủng hoảng năng lượng sẽ là khai thác các nguồn năng lượng sạch tự nhiên, chẳng hạn như năng lượng mặt trời, thủy điện, gió và địa nhiệt. 

Câu 9:

The internet will have developed into a "super combined web" which is always on and always (35) ____.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C 

Giải thích: connect: kết nối  

Dịch: Internet sẽ phát triển thành một “siêu web kết hợp” luôn luôn hoạt động và luôn kết nối. 

Câu 10:

It is also explained that some aspects of daily life in 2030 will seem very (36) _____ to today.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B 

Giải thích: similar: giống, tương đồng  

Dịch: Người ta cũng giải thích rằng một số khía cạnh của cuộc sống hàng ngày vào năm 2030 sẽ có vẻ rất giống với ngày nay. Chúng ta vẫn sẽ sống trong những ngôi nhà và căn hộ, nhưng chúng sẽ tiết kiệm năng lượng hơn nhiều. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress: powerful, interesting, exciting, difficult

Xem đáp án » 27/09/2022 8,911

Câu 2:

Going to university is expensive because in addition to the tuition ____, there are expenses for accommodation, books, living costs, etc. 

Xem đáp án » 28/09/2022 8,526

Câu 3:

The government must take ____ to cut vehicle emissions. 

Xem đáp án » 28/09/2022 6,382

Câu 4:

 

 

What is the main idea of the passage? 

Xem đáp án » 24/06/2023 2,559

Câu 5:

Those books are necessary for your thesis. They are really _______. 

Xem đáp án » 28/09/2022 2,508

Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress: conference, lecturer, reference, researcher

Xem đáp án » 27/09/2022 2,408

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store