Câu hỏi:
01/11/2022 387Complete the sentences. Circle the correct words. (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn những từ đúng)
1. My parrot (isn't / aren't) noisy.
2. (Are / Is) your cat big?
3. Sam: Are dogs scary?
Lucy: No, they (are / aren't).
4. (Is / Are) parrots beautiful?
5. That (monkeys / monkey is) friendly.
6. They ('re not / 's not) ugly.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. isn't |
2. Is |
3. aren't |
4. Are |
5. monkey is |
6. 're not |
Hướng dẫn dịch:
1. Con vẹt của tôi không ồn ào.
2. Con mèo của bạn có lớn không?
3. Sam: Những con chó có đáng sợ không? - Lucy: Không.
4. Những con vẹt có đẹp không?
5. Con khỉ đó thân thiện.
6. Chúng không xấu xí.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Unscramble the words. What are the animals? (Sắp xếp lại từ. Những con vật là gì?)
Câu 2:
Complete the sentences. Use the words from B. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ B.)
1. Elephants are … than cats.
2. Your pet snake is … than my pet bird.
3. Tracey's dog is … She loves meeting new people.
4. Are monkeys …? No, they're very noisy.
5. The mouse is … than the cat.
6. My parrot is … than my frog. My frog is ugly.
7. This fish is very … It has blue, red, and yellow stripes.
8. Jaguars are … cats. They're from South America.
Câu 3:
Write sentences. Write about and compare two animals you like (Viết câu. Viết về và so sánh hai con vật mà bạn thích)
Câu 4:
Correct one mistake in each conversation. IN CLASS Practice with a partner (Sửa một lỗi trong mỗi cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
1. Sam: Is your dogs beautiful? - Ying: No, he isn't.
2. Claire: Are parrot's ugly? - Luka: No, they aren't.
3. Jack: Is monkeys amazing? - Maria: Yes, they are.
4. Tammy: Are jaguars friendly? - Diego: No, their not.
5. Peng: Are snakes noisy? - Jenny: No, they's not.
6. Isabella: Is your cat colorful? - Ben: No, it not.
Câu 5:
Complete the diagram. Use the words in the box (Hoàn thành sơ đồ. Sử dụng các từ trong hộp)
Câu 6:
Write about the animals. Choose the best words to describe them. (Viết về các loài động vật. Chọn những từ tốt nhất để mô tả chúng.)
1. lions: dangerous/ strong cute
2. cheetahs: slow / dangerous / fast
3. turtles: cute / slow / dangerous
4. elephants: fast / slow / strong
5. pandas: cute / strong / fast
6. hippos: strong / slow / cute
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận