Câu hỏi:
01/11/2022 865Complete the sentences. Use the words from B. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ B.)
1. Elephants are … than cats.
2. Your pet snake is … than my pet bird.
3. Tracey's dog is … She loves meeting new people.
4. Are monkeys …? No, they're very noisy.
5. The mouse is … than the cat.
6. My parrot is … than my frog. My frog is ugly.
7. This fish is very … It has blue, red, and yellow stripes.
8. Jaguars are … cats. They're from South America.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. bigger |
2. scarier |
3. friendly |
4. quiet |
5. smaller |
6. more beautiful |
7. colorful |
8. big |
Hướng dẫn dịch:
1. Voi lớn hơn mèo.
2. Con rắn cưng của bạn còn đáng sợ hơn cả con chim cưng của tôi.
3. Con chó của Tracey rất thân thiện. Cô ấy thích gặp gỡ những người mới.
4. Khỉ có yên lặng không? Không, chúng rất ồn ào.
5. Con chuột nhỏ hơn con mèo.
6. Con vẹt của tôi đẹp hơn con ếch của tôi. Con ếch của tôi thật xấu xí.
7. Con cá này rất sặc sỡ. Nó có các sọc màu xanh, đỏ và vàng.
8. Báo đốm là loài mèo lớn. Họ đến từ Nam Mỹ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Unscramble the words. What are the animals? (Sắp xếp lại từ. Những con vật là gì?)
Câu 2:
Write sentences. Write about and compare two animals you like (Viết câu. Viết về và so sánh hai con vật mà bạn thích)
Câu 3:
Correct one mistake in each conversation. IN CLASS Practice with a partner (Sửa một lỗi trong mỗi cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
1. Sam: Is your dogs beautiful? - Ying: No, he isn't.
2. Claire: Are parrot's ugly? - Luka: No, they aren't.
3. Jack: Is monkeys amazing? - Maria: Yes, they are.
4. Tammy: Are jaguars friendly? - Diego: No, their not.
5. Peng: Are snakes noisy? - Jenny: No, they's not.
6. Isabella: Is your cat colorful? - Ben: No, it not.
Câu 4:
Complete the diagram. Use the words in the box (Hoàn thành sơ đồ. Sử dụng các từ trong hộp)
Câu 5:
Complete the sentences. Circle the correct words. (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn những từ đúng)
1. My parrot (isn't / aren't) noisy.
2. (Are / Is) your cat big?
3. Sam: Are dogs scary?
Lucy: No, they (are / aren't).
4. (Is / Are) parrots beautiful?
5. That (monkeys / monkey is) friendly.
6. They ('re not / 's not) ugly.
Câu 6:
Write about the animals. Choose the best words to describe them. (Viết về các loài động vật. Chọn những từ tốt nhất để mô tả chúng.)
1. lions: dangerous/ strong cute
2. cheetahs: slow / dangerous / fast
3. turtles: cute / slow / dangerous
4. elephants: fast / slow / strong
5. pandas: cute / strong / fast
6. hippos: strong / slow / cute
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận