Câu hỏi:
01/11/2022 229Complete the conversation. Put the sentences in the correct order. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Xếp các câu theo đúng trật tự. TRONG LỚP Thực hành với một bạn.)
a. Hi, Yanni. How's school?
b. Yeah? What time do you go to school?
c. 7:45! So I usually get up at 7:10.
d. Wow! That is early!
e. Oh, hi, Alice. It's good, thanks, but school starts early.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a. 1 |
b. 3 |
c. 4 |
d. 5 |
e. 2 |
Hướng dẫn dịch:
- Chào, Yanni. Đi học thế nào?
- Ồ, chào, Alice. Thật tốt, cảm ơn, nhưng trường học bắt đầu sớm.
- Ừ. Khi nào bạn đi học?
- 7:45! Vì vậy, tôi thường dậy lúc 7:10.
- Ồ! Thật sớm!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
1. She usually gets up at 7:30 in the morning.
2. I always … breakfast at 8:15.
3. He never … to school at 10:30.
4. She often … at 4:00.
5. Sometimes I … my homework after dinner.
6. I often … at midnight.
Câu 2:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What's your favorite school subject?
2. Do you usually do your homework at school or at home?
Câu 3:
Find one mistake in each sentence. Write the correct sentence (Tìm một lỗi trong mỗi câu. Viết câu đúng)
1. Always I do homework at 8 o'clock.
2. My mother is late never.
3. Mikey has usually dinner at 9 o’clock.
4. We watch TV at often 5 o’clock.
5. My brother eats rarely breakfast.
Câu 4:
Look at the pictures. Circle the correct words. (Nhìn vào những bức tranh. Khoanh tròn những từ đúng.)
Câu 5:
Look at the chart. Circle T for True or F for False (Nhìn vào biểu đồ. Khoanh tròn T cho Đúng hoặc F cho Sai)
1. Rachel usually gets up at 6 o'clock.
2. She never goes home at 5 o'clock.
3. She sometimes has dinner at 7 o'clock.
4. She often does her homework at 8 o'clock.
5. She always goes to bed at 10 o'clock.
Câu 6:
Complete the chart. Use the words in the box (Hoàn thành biểu đồ. Sử dụng các từ trong hộp)
Câu 7:
Read the article. Circle the correct answers. (Đọc bài báo. Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!