Câu hỏi:
01/11/2022 208Read the text. Label the line with the words in bold (Đọc văn bản. Gắn nhãn dòng bằng các từ in đậm)
Hướng dẫn dịch:
Tôi hiếm khi tập thể dục. Tôi đã đến phòng tập thể dục lần cuối cách đây hai tháng. Nó quá mệt mỏi và tôi quá lười biếng!
Thỉnh thoảng tôi nấu bữa tối. Có thể hai hoặc ba tuần một lần. Tôi thích nấu ăn, nhưng tôi không giỏi lắm!
Tôi làm bài tập về nhà mỗi ngày. Thứ Hai đến Chủ Nhật. Tôi không bao giờ được nghỉ!
Ông tôi thường xuyên đi dạo. Cứ hai ba ngày ông lại đi dạo quanh thành phố.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. rarely |
2. occasionally |
3. frequently |
4. every day |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
1. She usually gets up at 7:30 in the morning.
2. I always … breakfast at 8:15.
3. He never … to school at 10:30.
4. She often … at 4:00.
5. Sometimes I … my homework after dinner.
6. I often … at midnight.
Câu 2:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What's your favorite school subject?
2. Do you usually do your homework at school or at home?
Câu 3:
Find one mistake in each sentence. Write the correct sentence (Tìm một lỗi trong mỗi câu. Viết câu đúng)
1. Always I do homework at 8 o'clock.
2. My mother is late never.
3. Mikey has usually dinner at 9 o’clock.
4. We watch TV at often 5 o’clock.
5. My brother eats rarely breakfast.
Câu 4:
Look at the pictures. Circle the correct words. (Nhìn vào những bức tranh. Khoanh tròn những từ đúng.)
Câu 5:
Look at the chart. Circle T for True or F for False (Nhìn vào biểu đồ. Khoanh tròn T cho Đúng hoặc F cho Sai)
1. Rachel usually gets up at 6 o'clock.
2. She never goes home at 5 o'clock.
3. She sometimes has dinner at 7 o'clock.
4. She often does her homework at 8 o'clock.
5. She always goes to bed at 10 o'clock.
Câu 6:
Complete the chart. Use the words in the box (Hoàn thành biểu đồ. Sử dụng các từ trong hộp)
Câu 7:
Read the article. Circle the correct answers. (Đọc bài báo. Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
về câu hỏi!