Câu hỏi:
01/11/2022 1,356Circle the correct words. (Khoanh tròn từ đúng)
1. He can swim, and he (can / can't) ride a horse, too.
2. I can play golf, (and / but) I can't play table tennis.
3. Marvin (can / can't) play the trumpet, but he can't play the flute.
4. I can't dance, (and / but) I can't play the violin either.
5. Samira can paint, and she can draw pictures, (too / either).
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. can |
2. but |
3. can |
4. and |
5. too |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có thể bơi, và anh ấy cũng có thể cưỡi ngựa.
2. Tôi có thể chơi gôn, nhưng tôi không thể chơi bóng bàn.
3. Marvin có thể chơi kèn, nhưng anh ấy không thể thổi sáo.
4. Tôi không thể nhảy, và tôi cũng không thể chơi violin.
5. Samira có thể vẽ, và cô ấy cũng có thể vẽ tranh.
Đã bán 161
Đã bán 133
Đã bán 361
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the chart below. What can / can’t they do? Circle T for True or F for False (Nhìn vào biểu đồ bên dưới. Họ có thể / không thể làm gì? Khoanh tròn T cho Đúng hoặc F cho Sai)
1. Janine can sing, but she can't play the flute.
2. Manuel can make origami, and Janine can make origami, too.
3. Cari can't sing, and Klara can't either.
4. Klara can play the guitar.
5. Cari can play the guitar, and she can sing, too.
Câu 2:
Complete the conversations. IN CLASS Practice with two partners. (Hoàn thành các cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với 2 bạn)
1. Kelly: Look! There (1) Mr. Frost and the new student.
Ana: What (2) his name?
Kelly: His name's Jack. He's really into sports. He can (3) baseball and soccer.
Ana: Can he (4) tennis, too?
Kelly: No, he (5).
2. Mr. Frost: Good afternoon, class. This is Jack. He's from Peru.
Jack: Hi, everyone!
Mr. Frost: Today's class is music practice.
3. Ana: Hi Jack, I'm Ana. (6) you play the drums?
Jack: Yes, I (7).
Ana: Great, do you want to play in our band?
Jack: Sure!
Câu 3:
Write. Make questions and answers about what your friends can and can't do. Use “and” and “but” in the sentences. (Viết. Đặt câu hỏi và câu trả lời về những gì bạn bè của bạn có thể làm và không thể làm. Sử dụng “and” và “but” trong câu.)
Câu 4:
Unscramble the sentences. Write the words in the correct order.
1. you / ? / ski / Can
2. volleyball / She / . / play / can
3. can't / the flute / . / My dad / play
4. the violin / sing either / . / and / , / I can't / I can't / play
5. draw pictures / paint, / They can / , / too. / they can / and
Câu 5:
Complete the questions and answers (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)
1. Can Jack sing? Yes, he can.
2. Can Paula dance? …
3. Can Paula and Marina ski? …
4. … dance? No, he can't.
5. … Paula and Marina …? Yes, they can.
6. …? They can sing.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận