Câu hỏi:
01/11/2022 602Complete the conversations. IN CLASS Practice with two partners. (Hoàn thành các cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với 2 bạn)
1. Kelly: Look! There (1) Mr. Frost and the new student.
Ana: What (2) his name?
Kelly: His name's Jack. He's really into sports. He can (3) baseball and soccer.
Ana: Can he (4) tennis, too?
Kelly: No, he (5).
2. Mr. Frost: Good afternoon, class. This is Jack. He's from Peru.
Jack: Hi, everyone!
Mr. Frost: Today's class is music practice.
3. Ana: Hi Jack, I'm Ana. (6) you play the drums?
Jack: Yes, I (7).
Ana: Great, do you want to play in our band?
Jack: Sure!
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. ‘s / is |
2. ‘s / is |
3. play |
4. play |
5. can't / cannot |
6. Can |
7. can |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Kelly: Nhìn kìa! Có anh Frost và học sinh mới.
Ana: Tên anh ấy là gì?
Kelly: Tên anh ấy là Jack. Anh ấy thực sự thích thể thao. Anh ấy có thể chơi bóng chày và bóng đá.
Ana: Anh ấy cũng có thể chơi quần vợt chứ?
Kelly: Không, anh ấy không thể.
2. Anh Frost: Chào cả lớp. Đây là Jack. Anh ấy đến từ Peru.
Jack: Xin chào tất cả mọi người!
Ông Frost: Lớp học hôm nay là thực hành âm nhạc.
3. Ana: Chào Jack, tôi là Ana. Bạn có thể chơi trống không?
Jack: Vâng, tôi có thể.
Ana: Tuyệt, bạn có muốn chơi trong ban nhạc của chúng tôi không?
Jack: Chắc chắn rồi!
Đã bán 133
Đã bán 161
Đã bán 361
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Circle the correct words. (Khoanh tròn từ đúng)
1. He can swim, and he (can / can't) ride a horse, too.
2. I can play golf, (and / but) I can't play table tennis.
3. Marvin (can / can't) play the trumpet, but he can't play the flute.
4. I can't dance, (and / but) I can't play the violin either.
5. Samira can paint, and she can draw pictures, (too / either).
Câu 2:
Look at the chart below. What can / can’t they do? Circle T for True or F for False (Nhìn vào biểu đồ bên dưới. Họ có thể / không thể làm gì? Khoanh tròn T cho Đúng hoặc F cho Sai)
1. Janine can sing, but she can't play the flute.
2. Manuel can make origami, and Janine can make origami, too.
3. Cari can't sing, and Klara can't either.
4. Klara can play the guitar.
5. Cari can play the guitar, and she can sing, too.
Câu 3:
Write. Make questions and answers about what your friends can and can't do. Use “and” and “but” in the sentences. (Viết. Đặt câu hỏi và câu trả lời về những gì bạn bè của bạn có thể làm và không thể làm. Sử dụng “and” và “but” trong câu.)
Câu 4:
Unscramble the sentences. Write the words in the correct order.
1. you / ? / ski / Can
2. volleyball / She / . / play / can
3. can't / the flute / . / My dad / play
4. the violin / sing either / . / and / , / I can't / I can't / play
5. draw pictures / paint, / They can / , / too. / they can / and
Câu 5:
Complete the questions and answers (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)
1. Can Jack sing? Yes, he can.
2. Can Paula dance? …
3. Can Paula and Marina ski? …
4. … dance? No, he can't.
5. … Paula and Marina …? Yes, they can.
6. …? They can sing.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận