Unscramble the sentences. Write the words in the correct order.
1. you / ? / ski / Can
2. volleyball / She / . / play / can
3. can't / the flute / . / My dad / play
4. the violin / sing either / . / and / , / I can't / I can't / play
5. draw pictures / paint, / They can / , / too. / they can / and
Unscramble the sentences. Write the words in the correct order.
1. you / ? / ski / Can
2. volleyball / She / . / play / can
3. can't / the flute / . / My dad / play
4. the violin / sing either / . / and / , / I can't / I can't / play
5. draw pictures / paint, / They can / , / too. / they can / and
Quảng cáo
Trả lời:
1. Can you ski?
2. She can play volleyball.
3. My dad can't play the flute.
4. I can't play the violin, and I can't sing either.
5. They can draw pictures, and they can paint, too.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. can |
2. but |
3. can |
4. and |
5. too |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có thể bơi, và anh ấy cũng có thể cưỡi ngựa.
2. Tôi có thể chơi gôn, nhưng tôi không thể chơi bóng bàn.
3. Marvin có thể chơi kèn, nhưng anh ấy không thể thổi sáo.
4. Tôi không thể nhảy, và tôi cũng không thể chơi violin.
5. Samira có thể vẽ, và cô ấy cũng có thể vẽ tranh.
Lời giải
1. Janine có thể hát, nhưng cô ấy không thể thổi sáo.
2. Manuel có thể làm origami, và Janine cũng có thể làm origami.
3. Cari không thể hát, và Klara cũng không thể.
4. Klara có thể chơi guitar.
5. Cari có thể chơi guitar, và cô ấy cũng có thể hát.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. T |
4. F |
5. F |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.