Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: a
Hướng dẫn dịch:
Chris thân mến,
Bạn khỏe không? Kỳ nghỉ của bạn thế nào? Trong suốt mùa hè. Tôi đã đến một trường hè dạy tiếng Anh ở Chicago. ở Mỹ. Tôi ở lại bốn tuần với một gia đình người Mỹ. Cha mẹ người Mỹ của tôi là giáo viên. Họ có hai con trai và một con gái.
Trong lớp của tôi, có học sinh từ khắp nơi trên thế giới. Có một sinh viên từ.
Việt Nam, hai học sinh đến từ Thái Lan và một học sinh đến từ Brazil. Chúng tôi đã có lớp học tiếng Anh. mỗi sáng các ngày trong tuần. Từ thứ Hai đến thứ sáu.
Vào những buổi chiều. chúng tôi đã đến thăm nhiều nơi thú vị. Chúng tôi đã đi đến những ngọn núi và bãi biển. Chúng tôi đã đến một số viện bảo tàng. Cuối tuần. đi chơi với người Mỹ của tôi. gia đình và chơi quần vợt. Tôi đã có rất nhiều niềm vui! Tôi hy vọng tôi có thể đi một lần nữa vào năm sau.
Lời chúc tốt nhất,
Yara
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Match. Join the two words or phrases with the same or similar meaning (Nối. Nối hai từ hoặc cụm từ có cùng nghĩa hoặc tương tự)
Câu 4:
Complete the conversation. Write the correct form of the verbs in parentheses. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc đơn.)
Nguyên: Hi, Trân. How (1) was (is) your trip to Thailand?
Trân: Hi, Nguyên. It was great. We (2) (board) the airplane at 8:00 and (3) (get off) at 11:00.
Nguyên: Wow! So you (4) (land) before lunch?
Trân: Yeah. Then we (5) (check in) to our hotel. In the afternoon, we (6) (ride) horses on the beach. It was amazing! You should (7) (go).
Nguyên: It sounds great! I really want to (8) (go).
Câu 5:
Complete the questions and answers. Use the information in Alecia's calendar. (Hoan thanh câu hỏi va trả lơi. Sử dụng thông tin trong lịch của Alecia.)
1. … ? She went to New Zealand.
2. When did Alecia go on vacation? …
3. When did she go to the Bay of Islands? …
4. What did she do on August 10? …
5. Did she go to a beach? …
6. … ? Yes, it was amazing! She had a great time!
Câu 6:
Complete the chart. Write the Simple Past form of the verbs from A (Hoàn thành biểu đồ. Viết dạng Quá khứ đơn của các động từ A)
Câu 7:
Read the article. Circle the correct answers (Đọc bài báo. Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
về câu hỏi!