Câu hỏi:
12/07/2024 415Read the article. Circle the correct answers (Đọc bài báo. Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. c |
2. b |
3. b |
4. a |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bức thư nói về một trường học mùa hè.
2. Yara đã ở Hoa Kỳ bao lâu? Khoảng 30 ngày.
3. Địa điểm mà Yara đã đến vào các buổi chiều trong tuần là gì? Những ngọn núi.
4. Cụm từ "hung out" có nghĩa là đã dành thời gian.
5. Yara đã chơi môn thể thao nào vào cuối tuần? Quần vợt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Match. Join the two words or phrases with the same or similar meaning (Nối. Nối hai từ hoặc cụm từ có cùng nghĩa hoặc tương tự)
Câu 3:
Complete the conversation. Write the correct form of the verbs in parentheses. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc đơn.)
Nguyên: Hi, Trân. How (1) was (is) your trip to Thailand?
Trân: Hi, Nguyên. It was great. We (2) (board) the airplane at 8:00 and (3) (get off) at 11:00.
Nguyên: Wow! So you (4) (land) before lunch?
Trân: Yeah. Then we (5) (check in) to our hotel. In the afternoon, we (6) (ride) horses on the beach. It was amazing! You should (7) (go).
Nguyên: It sounds great! I really want to (8) (go).
Câu 5:
Complete the questions and answers. Use the information in Alecia's calendar. (Hoan thanh câu hỏi va trả lơi. Sử dụng thông tin trong lịch của Alecia.)
1. … ? She went to New Zealand.
2. When did Alecia go on vacation? …
3. When did she go to the Bay of Islands? …
4. What did she do on August 10? …
5. Did she go to a beach? …
6. … ? Yes, it was amazing! She had a great time!
Câu 6:
Complete the chart. Write the Simple Past form of the verbs from A (Hoàn thành biểu đồ. Viết dạng Quá khứ đơn của các động từ A)
về câu hỏi!