Câu hỏi:
02/11/2022 301Write. Use the words from B to complete the sentences. (Viết. Sử dụng các từ bài B để hoàn thành các câu.)
1. Six hours after leaving Ha Noi, the plane landed in Dubai.
2. We … to Easter Island, an island between New Zealand and Chile. The view from the plane was amazing!
3. My mother … a hotel room near the beach for next week.
4. My mom … the bus at the wrong stop, but she wasn't late for work because another bus came five minutes later.
5. First, we went to the hotel and … The staff was very friendly and helped us with our bags.
6. Yesterday I … a unicycle for the first time. It's like a bicycle, but it only has one wheel.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
2. flew |
3. booked |
4. got off |
5. checked |
6. rode |
Hướng dẫn dịch:
1. Sáu giờ sau khi rời Hä Noi, máy bay hạ cánh xuống Dubai.
2. Chúng tôi bay đến Đảo Phục Sinh, một hòn đảo nằm giữa New Zealand và Chile. Khung cảnh từ máy bay thật tuyệt vời!
3. Mẹ tôi đặt một phòng khách sạn gần bãi biển cho tuần sau.
4. Mẹ tôi xuống xe buýt sai trạm, nhưng bà ấy không đi làm muộn vì năm phút sau có một chuyến xe buýt khác đến.
5. Đầu tiên, chúng tôi đến khách sạn và kiểm tra. Các nhân viên rất thân thiện và giúp chúng tôi với túi của chúng tôi.
6. Hôm qua lần đầu tiên tôi đi xe đạp một bánh. Nó giống như một chiếc xe đạp, nhưng nó chỉ có một bánh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Match. Join the two words or phrases with the same or similar meaning (Nối. Nối hai từ hoặc cụm từ có cùng nghĩa hoặc tương tự)
Câu 4:
Complete the conversation. Write the correct form of the verbs in parentheses. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc đơn.)
Nguyên: Hi, Trân. How (1) was (is) your trip to Thailand?
Trân: Hi, Nguyên. It was great. We (2) (board) the airplane at 8:00 and (3) (get off) at 11:00.
Nguyên: Wow! So you (4) (land) before lunch?
Trân: Yeah. Then we (5) (check in) to our hotel. In the afternoon, we (6) (ride) horses on the beach. It was amazing! You should (7) (go).
Nguyên: It sounds great! I really want to (8) (go).
Câu 5:
Complete the questions and answers. Use the information in Alecia's calendar. (Hoan thanh câu hỏi va trả lơi. Sử dụng thông tin trong lịch của Alecia.)
1. … ? She went to New Zealand.
2. When did Alecia go on vacation? …
3. When did she go to the Bay of Islands? …
4. What did she do on August 10? …
5. Did she go to a beach? …
6. … ? Yes, it was amazing! She had a great time!
Câu 6:
Complete the chart. Write the Simple Past form of the verbs from A (Hoàn thành biểu đồ. Viết dạng Quá khứ đơn của các động từ A)
Câu 7:
Read the article. Circle the correct answers (Đọc bài báo. Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
về câu hỏi!