Quảng cáo
Trả lời:
1 – b |
2 - a |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không phải đi bơi.
2. Bạn cấm được đi bơi.
a. Có những con cá mập.
b. Bạn có thể làm những thứ khác nếu bạn thích.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. don’t have to |
2. mustn’t |
3. don’t have to |
4. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. A Bố, con không muốn đi công viên với bố đâu.
B Không sao, Mike. Bạn không cần phải tới đó.
2. A Tôi khát quá.
B Dừng lại! Bạn cấm được uống đó!
3. A Tôi xin lỗi vì tôi không thể tham gia cùng bạn.
B Không sao. Bạn không cần phải đến.
4. A Xin lỗi, tôi không thể ở lại. Tôi đang vội.
B Ồ, không sao. Bạn không phải chờ tôi đâu.
Lời giải
1. mustn’t |
2. don’t have to |
Rule 1: mustn’t |
Rule 2: don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cấm được lãng phí những nguồn năng lượng không tái tạo được.
2. Nếu chúng ta sống trong một ngôi nhà tự duy trì được, chúng ta không phải lo lắng về thiếu hụt dầu hay giá cao.
QUY TẮC: Sử dụng don’t have to để nói “nó không cần thiết”. Sử dụng mustn’t để nói “đừng làm nó! Tôi đang nói bạn đừng làm!”
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án