Câu hỏi:
12/07/2024 401
Complete the sentences from the description. Then complete the rule with musn’t or don’t have to. (Hoàn thành các câu từ sự mô tả. Sau đó, hoàn thành quy tắc với không được hoặc không cần phải làm.)
Complete the sentences from the description. Then complete the rule with musn’t or don’t have to. (Hoàn thành các câu từ sự mô tả. Sau đó, hoàn thành quy tắc với không được hoặc không cần phải làm.)

Quảng cáo
Trả lời:
1. mustn’t |
2. don’t have to |
Rule 1: mustn’t |
Rule 2: don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cấm được lãng phí những nguồn năng lượng không tái tạo được.
2. Nếu chúng ta sống trong một ngôi nhà tự duy trì được, chúng ta không phải lo lắng về thiếu hụt dầu hay giá cao.
QUY TẮC: Sử dụng don’t have to để nói “nó không cần thiết”. Sử dụng mustn’t để nói “đừng làm nó! Tôi đang nói bạn đừng làm!”
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. don’t have to |
2. mustn’t |
3. don’t have to |
4. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. A Bố, con không muốn đi công viên với bố đâu.
B Không sao, Mike. Bạn không cần phải tới đó.
2. A Tôi khát quá.
B Dừng lại! Bạn cấm được uống đó!
3. A Tôi xin lỗi vì tôi không thể tham gia cùng bạn.
B Không sao. Bạn không cần phải đến.
4. A Xin lỗi, tôi không thể ở lại. Tôi đang vội.
B Ồ, không sao. Bạn không phải chờ tôi đâu.
Lời giải
1 – b |
2 - a |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không phải đi bơi.
2. Bạn cấm được đi bơi.
a. Có những con cá mập.
b. Bạn có thể làm những thứ khác nếu bạn thích.