Câu hỏi:
09/11/2022 293Read the text. Complete the interview with questions a-d
( Đọc đoạn văm. Hoàn thành bài phỏng vấn với câu hỏi từ a-d)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1-c |
3-d |
2-a |
4-b |
Hướng dẫn dịch
Những đô vật sumo rất là cao lớn. Họ nặng bao nhiêu?
Hầu hết các đô vật trên thế giới đều nặng hơn 140kg. Những người nặng nhất nặng khoảng 190kg.
Nó có là một môn thể thao phổ biến không?
Ồ, không có nhiều đô vật sumo dạo gần đây. Đó là một lối sống không lành mạnh.
Một ngày bình thường của họ như thế nào?
Họ thức dậy và luyện tập vào lúc 5 giờ sáng đến tận 1 giờ sáng.
Họ ăn gì vào bữa sáng?
Họ không ăn sáng vì vậy học rất đói vào giờ ăn trưa nên vì vậy họ ăn rất nhiều
Học ăn gì vào bữa trưa?
Họ có một món ăn đặc biệt được gọi là chankonabe. Có rất nhiều thịt và cá ở chankonabe và cũng có rất nhiều rau nữa.
Nó có lợi cho sức khỏe không?
Có, nó có đầy đủ vitamins và không có nhiều chất béo, nhưng học ăn một lượng lớn, thỉnh thoảng là 6 hoặc 7 bát và 5 bát cơm
Nhưng họ luyện tập rất nhiều
Đúng nhưng không phải sau bữa ăn. Sau bữa trưa, họ ngủ và sau đó họ thức dậy và ăn nhiều chankonabe hơn
Họ còn ăn đồ ăn nào nữa không?
Có, trứng, salad và một chút đồ tráng miệng, nhưng luôn luôn là chankonabe. Vì vậy, nếu bạn muốn có thân hình của một sumo, ăn và nhủ nhiều. Nếu không, tập nhiều thể thao sẽ giúp bạn khỏe hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Skill Strategy. Then listen the text again and complete the summary with five of the words in the box
( Đọc Skill Strategy. Sau đó nghe lại đoạn văn một lần nữa và hoàn thành bài tóm tắt với 5 từ trong bảng)
Câu 2:
Work in pair. Do you think a sumo wrestler’s life is interesting? Why/ Why not? What is your favorite dish?
( Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ cuộc sống của một đô vật sumo có thú vị không? Tại sao/ tại sao không. Món ăn bạn ưa thích là gì?)
Câu 3:
Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text
( Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh ở đoạn văn)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!