Câu hỏi:
09/11/2022 215Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text
( Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh ở đoạn văn)
Quảng cáo
Trả lời:
1. train: luyện tập |
2. dish : món ăn |
3. vitamins: vitamin |
4. enormous : nhiều |
5.Bowls: Bát |
6. dessert: bữa tráng miệng |
|
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1-c |
3-d |
2-a |
4-b |
Hướng dẫn dịch
Những đô vật sumo rất là cao lớn. Họ nặng bao nhiêu?
Hầu hết các đô vật trên thế giới đều nặng hơn 140kg. Những người nặng nhất nặng khoảng 190kg.
Nó có là một môn thể thao phổ biến không?
Ồ, không có nhiều đô vật sumo dạo gần đây. Đó là một lối sống không lành mạnh.
Một ngày bình thường của họ như thế nào?
Họ thức dậy và luyện tập vào lúc 5 giờ sáng đến tận 1 giờ sáng.
Họ ăn gì vào bữa sáng?
Họ không ăn sáng vì vậy học rất đói vào giờ ăn trưa nên vì vậy họ ăn rất nhiều
Học ăn gì vào bữa trưa?
Họ có một món ăn đặc biệt được gọi là chankonabe. Có rất nhiều thịt và cá ở chankonabe và cũng có rất nhiều rau nữa.
Nó có lợi cho sức khỏe không?
Có, nó có đầy đủ vitamins và không có nhiều chất béo, nhưng học ăn một lượng lớn, thỉnh thoảng là 6 hoặc 7 bát và 5 bát cơm
Nhưng họ luyện tập rất nhiều
Đúng nhưng không phải sau bữa ăn. Sau bữa trưa, họ ngủ và sau đó họ thức dậy và ăn nhiều chankonabe hơn
Họ còn ăn đồ ăn nào nữa không?
Có, trứng, salad và một chút đồ tráng miệng, nhưng luôn luôn là chankonabe. Vì vậy, nếu bạn muốn có thân hình của một sumo, ăn và nhủ nhiều. Nếu không, tập nhiều thể thao sẽ giúp bạn khỏe hơn.
Lời giải
A: Do you think a sumo wrestler’s life is interesting?
B:Yes, because it isn’t normal and unique
A: What dish do you like?
B: I like the special dish chankonabe because it seems so delicious
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có nghĩ cuộc sống của một đô vật sumo thú vị không?
B: Có, vì nó không bình thường và duy nhất
A: Bạn thích món gì?
B: Tớ thích món đặc biệt chankonabe vì nó có vẻ rất ngon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1