Câu hỏi:
13/07/2024 2,013Fill in the blanks using possessive pronouns. (Điền vào chỗ trống bằng cách dùng các đại từ sở hữu.)
(Mia and her friends are standing at the baggage claim at Maple Airport.)
Mia: Let's go and got our luggagel That big orange backpack is (1) _mine_.
Jane: I have a blue suitcase. Look! That's (2) ______.
Mia: We need to get John and Matt's luggage.
Jane: Is that (3) ______?
Mia: Yes, it is.
(A moment later)
Liz: Do you see my suitcase? have a brown one.
Jane: Is that (4) ______?
Liz: That's right It's (5) ______. Oh, where's Tom?
Jane: He's in the bathroom. What luggage does he have?
Liz: He has a red backpack.
Jane: Is that (6) ______?
Mike: No, that's his sister's backpack. His is bigger than (7) ______. Oh, I think his backpack is the one next to the green suitcase.
Mia: Do you have the boarding passes? We need to show our boarding passes at customs.
Jane: Tom has (8) ______ in his bag.
Mike: All right. Let's go to customs.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. mine |
2. mine |
3. theirs |
4. yours |
5. mine |
6. his |
7. hers |
8. ours |
Hướng dẫn dịch:
Mia và những người bạn của cô ấy đang đứng ở quầy lấy hành lý ở sân bay Maple.)
Mia: Hãy đi lấy hành lý của chúng ta Chiếc ba lô lớn màu cam đó là của tôi.
Jane: Tôi có một chiếc vali màu xanh. Nhìn! Đó là của tôi.
Mia: Chúng ta cần lấy hành lý của John và Matt.
Jane: Đó là của họ đúng không?
Mia: Đúng vậy.
(Một lúc sau)
Liz: Bạn có thấy vali của tôi không? Tôi có một cái màu nâu.
Jane: Đó là của bạn đúng không?
Liz: Đúng vậy! Đó là của tôi. Ôi, Tom đâu?
Jane: Anh ấy đang ở trong phòng tắm. Hành lý của anh ta là gì?
Liz: Anh ấy có một chiếc ba lô màu đỏ.
Jane: Đó có phải là của anh ấy không?
Mike: Không, đó là ba lô của em gái anh ấy. Của anh ấy lớn hơn của cô ấy. Ồ, tôi nghĩ ba lô của anh ấy là cái bên cạnh chiếc vali màu xanh lá cây.
Mia: Bạn có thẻ lên máy bay không? Chúng ta cần xuất trình thẻ lên máy bay tại hải quan.
Jane: Trong túi của Tom có thẻ của chúng ta.
Mike: Được rồi. Hãy đến hải quan.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng.)
1. Finn has a new gray/gray new backpack.
2. Mine is the yellow old/old yellow one.
Câu 3:
Look at the picture. Which luggage does the Brown family have? Write questions and answers in full sentences, then rewrite the answers using possessive pronouns. (Nhìn vào bức tranh. Gia đình Brown có những hành lý nào? Viết câu hỏi và câu trả lời thành câu đầy đủ, sau đó viết lại câu trả lời bằng cách sử dụng đại từ sở hữu.)
Câu 4:
Write the words in Task a. next to the correct descriptions. (Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.)
1. boarding pass A. a card that people have to show before they get on an airplane
2. ______ B. a place at an airport where someone checks your luggage when you come into a country
Câu 5:
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!