Câu hỏi:

10/11/2022 1,000

Order the words to make sentences

( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 trang 84 - 85 Sports | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray

2. He’s a tennis player from Scotland.

3. He was on born in 15th May 1987

4. Murray first competed in tennis matches when he was at school

5.At the age of seventeen, he won the Junior US open.

6. He won a gold medal at Olympics

7. He’s one of the most successful British tennis players

Hướng dẫn dịch

1. Andy Murray tên đầy đủ là Andrew Baron Murray

2. Anh ấy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.

3. Anh ấy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987

4. Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn đi học

Năm mười bảy tuổi, anh ấy đã giành được giải Junior US mở rộng.

6. Anh ấy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hội

7. Anh ấy là một trong những vận động viên quần vợt người Anh thành công nhất

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and write True or False ( Nghe và viết đúng sai)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 trang 84 - 85 Sports | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 692

Câu 2:

Complete the sentences with the correct form of the words

( Hoàn thành câu với dạng đúng của từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 trang 84 - 85 Sports | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 441

Câu 3:

Complete the sentences using the past simple forms of   verbs

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 trang 84 - 85 Sports | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 365

Câu 4:

Complete the sentences with the words

( Hoàn thành câu với các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 trang 84 - 85 Sports | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 313

Câu 5:

Complete the dialogue with the words. There are four extra words

( Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ trong bảng. Có 4 từ thừa)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 trang 84 - 85 Sports | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 290

Câu 6:

Complete the words

( Hoàn thành các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 trang 84 - 85 Sports | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 229

Bình luận


Bình luận